Lịch âm ngày 14 tháng 1 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 14-1-2028

Ngày Âm Lịch: 18-12-2027

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày mậu tuất tháng quý sửu năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2028 Tháng 12 Năm 2027 (Đinh Mùi)
14
18

Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Quý Sửu

Tiết: Tiểu hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 14 THÁNG 1

Các Ngày Kỵ

Khám phá tử vi ngày : Tam nương : Xấu, tránh khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Kim thần thất sát: Tránh các công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hay bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: mậu tuất

Tương tự Can Chi (đất), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Bình địa Mộc kị các tuổi: Nhâm Thìn và Giáp Ngọ.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc nhận đất để tránh gia chủ không được lành

- Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn thịt chó, quỷ quái lên giường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày này không lành cho mọi việc, cẩn thận tránh xa. Công việc gặp nhiều trở ngại, tiền bạc rủi ro mất mát. Hạn chế các mưu sự lớn, tránh xa những việc không may.

Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu

Tránh xa công việc quan trọng, lựa chọn ngày khác để tiến hành. Cẩn thận tránh rủi ro và khó khăn.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Ngày này thích hợp cho việc cấy trồng, nuôi dưỡng. Tránh xa công việc quan trọng và tiến hành vào ngày khác.

Ngọc Hạp Thông Thư

Tránh xa các công việc quan trọng và cầu phúc. Cẩn thận tránh rủi ro và khó khăn.

Hướng xuất hành

Xuất phát hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất phát hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất phát hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không hề thuận lợi, thậm chí gặp trở ngại. Nếu phải ra đi hoặc làm việc quan trọng, hãy chuẩn bị kỹ lưỡng, tránh gặp ma quỷ và cúng tế để đảm bảo an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – Ngôi nhà được bình yên. Người ra đi sẽ có chuyến đi êm đềm.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc và cầu tài không rõ ràng. Việc kiện cáo tốt nhất là nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin về, tiền bạc mất mát nếu đi hướng Nam, tìm kiếm kỹ mới tìm được. Hãy cẩn trọng với những mâu thuẫn, tranh cãi hay những lời lẽ vô nghĩa. Việc làm có thể chậm trễ nhưng cần phải chắc chắn và cẩn thận.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có tin vui đang đến gần, nếu cầu lộc và cầu tài hãy đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ sẽ đem lại nhiều may mắn. Người ra đi sẽ nhận được tin tức. Chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Đây là thời gian dành cho tranh luận, cãi cọ và gây chuyện không tốt, cần phải cẩn thận. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh những lời nguyền rủa và nguy cơ lây bệnh. Nói chung, những hoạt động như hội họp, tranh luận, việc quản lý,... nên tránh xa trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc phải làm vào thời gian này, hãy giữ miệng để tránh việc gây xung đột hoặc cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là khoảng thời gian rất tốt, nếu phải ra ngoài bạn sẽ gặp may mắn. Buôn bán và kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người ra ngoài sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong gia đình sẽ hòa thuận. Nếu mắc bệnh và cầu nguyện, bạn sẽ hồi phục nhanh chóng, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi