Lịch âm ngày 6 tháng 1 năm 2028
Ngày Dương Lịch: 6-1-2028
Ngày Âm Lịch: 10-12-2027
Ngày trong tuần: Thứ Năm
Ngày canh dần tháng quý sửu năm đinh mùi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 1 Năm 2028 | Tháng 12 Năm 2027 (Đinh Mùi) |
6
|
10
Ngày: Canh Dần, Tháng: Quý Sửu Tiết: Tiểu hàn |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2028
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM TỐT XẤU NGÀY 6 THÁNG 1
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: canh dần
tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Tùng bách Mộc kị các tuổi: Giáp Thân và Mậu Thân.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Dần : “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thường
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
Tránh miệng lưỡi, mâu thuẫn, tranh cãi. Ngày này khó thành công, gây cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao giác
:
Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.
:
Nên làm: Mọi việc tạo tác đều được vinh xương và tấn lợi. Hôn nhân, sinh con quý tử, công danh thăng tiến, khoa cử đỗ đạt cao.
:
Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn phải ba năm. Xây đắp mộ phần, sửa chữa mộ phần có thể gây người chết. Sao Giác chiếu ngày này khó nuôi con. Đặt tên con theo Sao Giác hoặc Sao của tháng, năm.
:
Ngoại lệ:
- Sao Giác trúng vào ngày Dần là Đăng Viên: mọi việc tốt đẹp.
- Sao Giác trúng vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, thừa kế, xuất hành, khởi công lò nhuộm, lò gốm. Lấp hang lỗ, xây tường, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
- Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Kỵ xuất hành, cưới xin, an táng, xây dựng. Đại Kỵ đi thuyền.
Giác: Mộc giao (con cá sấu): Sao tốt, ý nghĩa đỗ đạt, hôn nhân, kỵ cải táng, hung táng.
Giác tinh tọa tác chủ vinh xương
Ngoại tiến điền tài cập nữ lang
Giá thú hôn nhân sinh quý tử
Văn nhân cập đệ kiến Quân vương
Duy hữu táng mai bất khả dụng
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: Tốt cho mọi việc | Kiếp sát: Kỵ xuất hành, cưới xin giá thú, an táng, xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Dễ tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh bị nguyền rủa, lây bệnh. Tránh hội họp, tranh luận, việc quan vào giờ này. Nếu phải đi, giữ miệng để tránh ẩu đả.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Giờ tốt lành, gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Bệnh cầu sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý. Ra đi dễ gặp nạn, việc quan trọng phải cẩn thận, gặp ma quỷ nên cúng tế để an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Công việc tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn. Người đi xa chưa có tin. Mất tiền, mất của, đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm nhưng chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, cầu lộc, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi gặp thuận lợi.