Lịch âm ngày 20 tháng 1 năm 2028
Ngày Dương Lịch: 20-1-2028
Ngày Âm Lịch: 24-12-2027
Ngày trong tuần: Thứ Năm
Ngày giáp thìn tháng quý sửu năm đinh mùi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 1 Năm 2028 | Tháng 12 Năm 2027 (Đinh Mùi) |
20
|
24
Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Quý Sửu Tiết: Đại hàn |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2028
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ ĐOÁN TỐT XẤU NGÀY 20 THÁNG 1
Các Ngày Kỵ
Cẩn thận ngày này : Thái cực kiêu hùng : Ngày này không nên bắt đầu các công việc liên quan đến xây dựng, kết hôn, giao dịch mua bán, mua nhà, kí hợp đồng, hoặc đầu tư.
Ngũ Hành
Ngày: giáp thìn
Tương đương với Can giáp kết hợp với Địa thổ (Mộc khắc Thổ), ngày này được coi là ngày trung bình (không thuộc loại tốt hay xấu).
Âm lịch: Ngày này thuộc phong thủy Hỏa, phù hợp với các tuổi Mậu Tuất và Canh Tuất.
Trong phong thủy, ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, trừ các tuổi Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không gặp vấn đề với Hỏa.
Thìn hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân tạo thành cục Thủy.
| Cản Tuất, gặp Thìn, gặp Mùi, gặp Mão là xấu, gặp Sửu, gặp Tuất là tốt.
Tam Sát làm ảnh hưởng đến mệnh số các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp : “Không nên mở cửa kho để tránh mất tiền bạc” - Tránh việc bắt đầu các hoạt động liên quan đến kho bãi để tránh mất tiền bạc
- Thìn : “Tránh khóc lóc để tránh tang thương” - Tránh khóc lóc để tránh đau buồn
Khổng Minh Lục Diệu
Trong ngày Không Vong, mọi việc dễ gặp trở ngại và khó khăn. Tiến triển công việc chậm trễ, tiền bạc có thể mất mát, uy tín cũng giảm sút. Đây là một ngày không may mắn, cần tránh xa những mưu sự khó thành công.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao khuê
Ngày Khuê Mộc Lang - Mã Vũ, được biểu hiện qua tướng con chó sói, không phải là một ngày tốt. Những hoạt động như nhập học, cắt áo, xây dựng nhà cửa, hay đi xa tìm kiếm danh vọng đều không nên thực hiện trong ngày này.
: Tránh chôn cất, xây cất, mở cửa, khai trương, đào ao móc giếng, và các việc liên quan đến giường ngủ. Nếu có kế hoạch như vậy, hãy chọn ngày khác.
:
- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên của Sao Khuê cũng có thể lấy tên Sao của năm hay tháng mà đặt cho con dễ nuôi hơn.
- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân nên Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ thì chỗ Tuyệt gặp Sanh đắc lợi mưu sự, nhất là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn thì tốt vừa vừa.
- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức Tiến thân danh.
- Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ động thổ, an táng, khai trương cũng như sửa cửa.
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Trong ngày này, nên thực hiện các công việc như nhập kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, sửa chữa tàu thuyền, và bổ sung đất đá hoặc xây bờ kè.
Đừng thực hiện các công việc như lót giường, đào mương, móc giếng, và làm những việc liên quan đến thừa kế hay bồi đắp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành.Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường | Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi c |
Hướng xuất hành
Khi xuất hành, hãy chọn hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam sẽ đem lại may mắn từ 'Tài Thần'.
Tránh xa hướng Lên Trời vì có thể gặp phải 'Hạc Thần' (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không thuận lợi, thậm chí có thể gặp trở ngại. Nếu ra đi hoặc làm việc quan trọng, hãy cẩn thận vì có thể gặp nạn. Đối với việc quan trọng, nên thực hiện cúng tế để đảm bảo an lành.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài hướng Tây Nam - Nhà cửa sẽ yên bình. Những người ra đi sẽ trải qua một hành trình bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài gặp nhiều khó khăn. Nên hoãn lại việc kiện cáo. Nếu phải đi xa, hãy chú ý tìm hiểu thông tin trước khi ra đi. Đề phòng mất tiền, tài sản khi đi hướng Nam, cần tìm kiếm kịp thời. Cần tránh tranh cãi, mâu thuẫn và nói chung làm mọi việc cần chắc chắn, cẩn thận.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có tin vui sắp đến, đặc biệt nếu cầu tài hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Những người ra đi sẽ nhận được tin tức tích cực. Đối với việc chăn nuôi, sẽ gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Thường gặp tranh luận, cãi cọ và gây rối. Cần đề phòng tranh cãi và tránh xa nguy cơ lây bệnh. Việc họp hành, tranh luận và các công việc quan trọng nên tránh trong thời gian này. Nếu buộc phải làm việc vào thời gian này, cần kiềm chế lời nói để tránh gây rối và cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là thời gian rất tốt, đi đường thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Những người ra đi sẽ sớm về đích. Phụ nữ sẽ gặp tin mừng. Mọi việc trong nhà sẽ hòa hợp, gia đình sẽ mạnh khỏe và bệnh tật sẽ khỏi bệnh.