Lịch âm ngày 13 tháng 1 năm 2028
Ngày Dương Lịch: 13-1-2028
Ngày Âm Lịch: 17-12-2027
Ngày trong tuần: Thứ Năm
Ngày đinh dậu tháng quý sửu năm đinh mùi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 1 Năm 2028 | Tháng 12 Năm 2027 (Đinh Mùi) |
13
|
17
Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Quý Sửu Tiết: Tiểu hàn |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2028
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 13 THÁNG 1
Các Ngày Kỵ
Biểu hiện ngày hôm nay : Thụ tử : Tránh mọi hoạt động vào ngày này vì sẽ gặp nhiều trở ngại.
Ngũ Hành
Ngày: đinh dậu
Thuộc tháng 1, ngày hôm nay có sự phối hợp giữa Hỏa và Kim, đây là ngày trung bình về mặt may mắn.
Năm Canh Tý hợp với Tuất, Thìn và Tỵ tạo thành một cục Kim.
| Cẩn thận xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tránh xa Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh : “Không cắt tóc ngày hôm nay để tránh rủi ro” - Hạn chế cắt tóc để tránh gặp phải rủi ro không mong muốn
- Dậu : “Hạn chế hội khách để tránh tai họa” - Tránh mọi sự kiện có thể mang lại hậu quả tiêu cực
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
Trong lịch vạn niên, Tiểu Cát được xem là ngày may mắn và không gặp nhiều trở ngại. Mọi sự hanh thông, thuận lợi và được sự che chở của quý nhân.
Tiểu Cát hợp với Thanh Long
Cầu tài và thăng tiến được nhắc đến trong quẻ này
Mọi việc suôn sẻ và bình an khi gặp gỡ bạn bè hoặc người quen
Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu
: Đẩu Mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chiếm chủ trị ngày thứ 5.
: Bắt đầu mọi việc đều thuận lợi. Hoạt động xây dựng, sửa chữa nhà cửa, làm sạch mộ, làm cửa, làm các công trình thủy lợi, cắt cỏ, may áo, kinh doanh, giao dịch, tìm kiếm thành công trong sự nghiệp.
: Tránh việc đi thuyền. Đặt tên con là Đẩu, Giải, hoặc Trại sẽ mang lại may mắn hơn.
:
Sao Đẩu Mộc Giải tại Tỵ có sức mạnh yếu. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên có lợi nhưng cần tránh Phục Đoạn. Tránh Phục Đoạn để tránh tai họa, không nên chôn cất, chia tài sản, khởi công làm lò nhuộm hoặc gốm sứ, và tránh xuất hành. Dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, xây tường, và hủy bỏ những điều không tốt.
Đẩu: Mộc Giải (con cua): Mộc tốt, sao có hiệu quả. Xây dựng, sửa chữa, cưới gả và an táng đều tốt.
Đẩu mang lại cơ hội tài lộc,
May mắn trong sự nghiệp và vị thế,
Thịnh vượng tài chính và sự hòa hợp,
Thành công trong các dự án lớn,
Hòa hợp với người khác,
Gặp gỡ cơ hội mới.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập hợp đồng, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi du lịch, bắt đầu dự án, san nền, gắn cửa, an táng, lắp đặt máy móc, gặt lúa, đào ao, tháo nước, tìm kiếm sự chữa bệnh, mua gia súc, chăm sóc vật nuôi, nhập học, tổ chức lễ cầu thân, kết hôn, thuê người làm việc, đề xuất đơn xin việc, học các kỹ năng mới, xây tàu thuyền, khai trương cửa hàng, vẽ tranh, và trang trí cây cỏ.
Tránh tranh cãi và giải quyết mọi mâu thuẫn.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Hỷ (trực thành): Mang lại may mắn cho mọi việc, đặc biệt là trong việc kết hôn và khai trương cửa hàng, doanh nghiệp. Tam Hợp: Thuận lợi trong mọi công việc Mẫu Thương: Đem lại cơ hội về tài lộc và thăng tiến, đặc biệt là trong việc khai trương | Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Không tốt cho việc xây dựng nhà cửa Thụ Tử: Xấu cho mọi hoạt động, ngoại trừ săn bắn Cô Thần: Rất xấu khi liên quan đến giá thú Lỗ Ban Sát: Tránh việc khởi đầu mới |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chí Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời gian thuận lợi, đi lại trong thời gian này thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi nhuận. Người đi sắp trở về nhà. Phụ nữ gặp tin vui. Mọi việc trong nhà hòa thuận. Nếu bệnh tật, sẽ có sự khỏi bệnh, gia đình khỏe mạnh.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không thuận lợi, hay gặp trở ngại. Nếu ra ngoài, có thể gặp rủi ro, tai nạn, và các vấn đề quan trọng cần phải đối mặt. Đề xuất cúng tế để tránh tai họa.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều thuận lợi, đặc biệt là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa ổn định. Người xuất hành có một chuyến đi bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Khó khăn trong việc thực hiện kế hoạch, cầu lộc và cầu tài không thuận lợi. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Cẩn thận mất tiền, tài sản khi di chuyển hướng Nam, cần tìm kiếm nhanh chóng. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn và tránh miệng lưỡi tiêu cực.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, cầu lộc và cầu tài nên đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi nhận được tin vui. Các hoạt động chăn nuôi diễn ra thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Dễ xảy ra tranh luận, gây gổ, gây rối, và phải đề phòng. Người ra đi nên trì hoãn. Tránh tiếp xúc với người lạ, tránh bị lây nhiễm bệnh. Các hoạt động như họp mặt, tranh luận, và các việc liên quan nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc cần phải làm vào thời gian này, hạn chế gây gổ hoặc tranh luận.