Lịch âm ngày 10 tháng 3 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 10-3-2027

Ngày Âm Lịch: 3-2-2027

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày mậu tý tháng quý mão năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2027 Tháng 2 Năm 2027 (Đinh Mùi)
10
3

Ngày: Mậu Tý, Tháng: Quý Mão

Tiết: Kinh trập

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 10 THÁNG 3

Các Ngày Kỵ

Những ngày không nên tiến hành các việc: Tam nương : xấu, tránh tiến hành các công việc như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất đặc biệt vào các ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27
Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm không thích hợp cho việc mai táng hoặc tu sửa mộ phần.

Ngũ Hành

Ngày: mậu tí

tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Nhâm Ngọ và Giáp Ngọ.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến việc nhận đất để tránh gặp phải vấn đề không may trong gia đình

- : “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi về việc gì để tránh gây ra tai ương cho bản thân

Khổng Minh Lục Diệu

Hôm nay được gọi là Tiểu Cát. Trong ngày này, mọi việc diễn ra suôn sẻ và không gặp nhiều trở ngại. Cơ hội lớn để thực hiện những kế hoạch lớn và có được sự ủng hộ từ những người quan trọng.

Tiểu Cát kết hợp với hội thanh long

Tài lộc và may mắn đều tốt trong thời gian này

Thành công và niềm vui sẽ đến với bạn

Không gặp rắc rối khi gặp thầy cô, người quen

Nhị Thập Bát Tú Sao cơ

: Cơ Thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, quản trị ngày thứ 4.

: Mọi khởi đầu đều thuận lợi. Đặc biệt là việc chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, mở cửa, các công việc liên quan đến thủy lợi (như thông nước, mở kênh,...)

: Tránh các hoạt động như lót giường, đóng giường, hoạt động trên thuyền.

:

Cơ Thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn thường không tốt. Nhưng ở Tý có thể sử dụng một cách tạm thời. Ngày Thìn, sao Cơ Đăng Viên lý thường rất tốt, nhưng lại gặp hiện tượng Phục Đoạn. Vì vậy, tránh xa các hoạt động như xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, các công việc thừa kế, khởi công xây dựng nhưng phải kết thúc việc chăm sóc trẻ em, kết thúc những điều gây hại, xây tường, lấp hang, xây cầu.

Cơ: Thủy Báo (con Beo): Sao Thủy tốt, mang lại sự yên bình trong gia đình, hạnh phúc, sản xuất phồn thịnh, đồng thời thăng tiến trong sự nghiệp.

 

Cơ tinh tạo ra sức mạnh lớn,

Tác động tích cực từng năm, từng tháng,

Tạo ra lợi ích lớn từ các hoạt động như chôn cất, tài trợ cho người nông dân,

Biến những khó khăn thành điều thuận lợi,

Khởi đầu mới, tạo ra tài lộc và sự phồn thịnh,

Thu hút và bảo vệ tài sản, tạo ra sự thịnh vượng.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Làm đất, trồng lúa, thu hoạch, mua bò, nuôi tằm, săn cá, sửa chữa cây cối.

Đào đất, san nền, tạo nền, phụ nữ nên tránh uống thuốc khi không cần thiết, nhận các vị trí quan trọng, nhận di sản hoặc quyền lợi trong sự nghiệp, tham gia công việc hành chính, nộp đơn xin việc, hoạt động ngoại tuyến, lên kế hoạch kín đáo.

Ngọc Hạp Thông Thư

Những Sao tốt Những Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Phúc: tốt cho mọi việc

Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Cần tránh việc xây dựng Địa Tặc: Xấu với việc bắt đầu mới, làm việc với đất, di chuyển, xuất hành, an táng. Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Sát chủ: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Tội chỉ: Xấu với việc tế tự,

Hướng xuất hành

Khởi hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Đi lối hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời kỳ rất thuận lợi, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều có lãi. Người ra ngoài sắp trở về nhà. Phụ nữ nhận tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu có bệnh và cầu nguyện thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không thuận lợi, hoặc thường gặp trở ngại. Nếu ra đi hoặc làm việc quan trọng thì cần phải cẩn trọng, gặp ma quỷ cần cúng tế để tránh tai họa.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên ổn. Người ra ngoài đều bình an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa vẫn chưa nhận được tin tức. Mất tiền, mất của nếu di chuyển hướng Nam thì cần tìm kiếm nhanh chóng mới tìm được. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói không hay. Công việc diễn ra chậm rãi, nhưng tốt nhất làm việc gì cũng cần phải chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin tức về. Chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Dễ tranh luận, gây gổ, tạo ra xích mích, cần phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa, tránh lây nhiễm bệnh. Nói chung, những việc như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh được thì cần kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột hoặc cãi vã.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi