Lịch âm ngày 9 tháng 3 năm 2027
Ngày Dương Lịch: 9-3-2027
Ngày Âm Lịch: 2-2-2027
Ngày trong tuần: Thứ Ba
Ngày đinh hợi tháng quý mão năm đinh mùi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 3 Năm 2027 | Tháng 2 Năm 2027 (Đinh Mùi) |
9
|
2
Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Quý Mão Tiết: Kinh trập |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2027
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM NGÀY 9 THÁNG 3 CÓ GÌ TỐT, CÓ GÌ XẤU
Các Ngày Kỵ
Phạm vào ngày : Kim thần thất sát: tránh thực hiện những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: đinh hợi
tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), được coi là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Ốc thượng Thổ kị các tuổi: Tân Tỵ và Quý Tỵ.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên cắt tóc để tránh sinh ra nhọt
- Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên làm các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt
Khổng Minh Lục Diệu
Trong ngày Xích khẩu, cần chú ý tránh tranh cãi và mâu thuẫn. Đây là ngày không may, việc mưu sự khó thành, có thể gây ra xích mích và thị phi trong gia đình hoặc công việc. Cần tránh làm những việc gây oan ức hoặc gây xích mích.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao vĩ
: Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.
: Mọi công việc đều thuận lợi. Khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây dựng, khai mương rạch, công việc thủy lợi, chặt cỏ phá đất đều rất tốt.
: Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, tránh mua sắm đắt tiền như ô tô, xe máy, nhà đất vào ngày này.
:
- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể sử dụng được.
- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây dựng, và hôn nhân.
Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Trong ngày này, có thể thực hiện các hợp đồng, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, xây dựng kho vựa, làm hoặc sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc (hoặc các loại máy), thu hoạch lúa, đào ao giếng, tháo nước, thăm bác sĩ, mua gia súc, các công việc trong lĩnh vực chăn nuôi, nhập học, tổ chức lễ cầu thân, tổ chức đám cưới, kết hôn, thuê người làm việc, nộp đơn dâng sớ, học kỹ năng, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Tránh tranh chấp và kiện tụng.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là hôn thú, cưới hỏi Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương | Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Chính Nam để đón 'Hỷ thần'. Xuất hành theo hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành theo hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh khiến người khác bực tức, tránh lây bệnh. Những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,... nên tránh vào thời gian này. Nếu phải đi vào thời gian này, hãy giữ miệng để tránh gây ẩu đả hoặc cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời gian rất tốt, nếu đi thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều thuận lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ hạnh phúc. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu bị bệnh, sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không có lợi, hoặc dễ gặp trở ngại. Nếu ra đi hoặc làm việc quan trọng, cần cẩn thận, có thể gặp nguy hiểm, gặp ma quỷ nên phải cúng tế để an lành.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam - Nhà cửa yên bình. Người xuất hành đều an lành.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Cẩn thận mất tiền, mất của, nếu đi hướng Nam thì cần tìm nhanh để tránh tổn thất. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói không hay. Việc làm chậm, lâu nhưng tốt nhất là cẩn thận.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Gặp gỡ công việc có nhiều may mắn. Người đi nhận được tin tức tốt. Nếu làm về chăn nuôi thì gặp thuận lợi.