Lịch âm ngày 22 tháng 3 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 22-3-2027

Ngày Âm Lịch: 15-2-2027

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày canh tý tháng quý mão năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2027 Tháng 2 Năm 2027 (Đinh Mùi)
22
15

Ngày: Canh Tý, Tháng: Quý Mão

Tiết: Xuân phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Phân Tích Ngày 22 Tháng 3

Các Ngày Kỵ

Ngày Cần Tránh : Sát Chủ Âm : Ngày này không nên thực hiện các công việc liên quan đến tang lễ hoặc sửa chữa mộ phần.

Ngũ Hành

Ngày: Canh Tí

Thuật ngữ 'Canh Tí' chỉ sự kết hợp giữa ngày Can và tháng Tí, kỷ thuật này làm ngày Can bộc lộ sức mạnh của Thủy. Đây là ngày lưu niên Bích Thượng Thổ khắc đối với một số tuổi nhất định: Giáp Ngọ và Bính Ngọ.
Trong thuật ngữ hành học, ngày này thuộc hành Thổ nhưng lại bị hạ khắc bởi Thủy. Tuy nhiên, có một số tuổi nhất định như Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không bị ảnh hưởng bởi yếu tố Thổ này.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân, tạo thành một cục nước.
| Xung với Ngọ, hình với Mão, hại với Mùi, phá với Dậu, tuyệt vời với Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Không nên làm việc không cần thiết để tránh việc tốn kém không đáng có” - Đây là lời khuyên cho ngày Canh

- : “Không nên tìm kiếm những tin tức không cần thiết để tránh gặp phải rủi ro không đáng có” - Đây là lời khuyên cho ngày Tí

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Thời Kỳ Tốt

Thời Kỳ Tốt hay còn gọi là Tiểu Cát, là một thời kỳ mà mọi việc đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Công việc lớn nhỏ đều suôn sẻ, với sự hỗ trợ và che chở từ những người quý trọng.

Thời Kỳ Tốt kết hợp với Hội Long

Tìm kiếm sự thịnh vượng và may mắn trong thời kỳ này

Thịnh vượng và hạnh phúc đến với bạn

Yên bình và hạnh phúc khi gặp gỡ bạn bè, người thân

Nhị Thập Bát Tú Sao tất

: Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

: Khởi công tạo tác bất kể việc chi đều tốt. Việc mở cửa, làm cửa, đào kính, xây dựng, an táng, cưới hỏi, chặt cỏ, hay làm giếng đều thuận lợi. Các công việc như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và chăn nuôi đều được khuyến khích.

: Tránh việc đi thuyền

:

- Sao Tất nguyệt Ô ở các cung Thìn, Thân và Tý đều mang lại may mắn. Trong đó, ở cung Thân được gọi là Nguyệt Quải Khôn Sơn, là điềm báo tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân là dấu hiệu của sự HẠNH PHÚC LỚN.

Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Mọi việc đều suôn sẻ và thuận lợi.

 

Thời kỳ Tất tạo điều kiện cho sự thịnh vượng,

Mãi mãi đem lại sự thịnh vượng và giàu có.

Cử hành tang lễ, bạn sẽ nhận được sự ủng hộ của quý nhân,

Xây dựng nhà cửa và khai mương đều thuận lợi,

Hòa hợp trong gia đình và công việc,

Hôn nhân và sự nghiệp đều được tạo điều kiện phát triển.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Gieo trồng và thu hoạch lúa, mua bán trâu, chăm sóc tằm, săn bắn, trồng cây

Đào kính, san nền, nữ giới khởi ngày uống thuốc phòng bệnh, nhận chức lãnh đạo, thừa kế gia sản hoặc sự nghiệp, tham gia công việc hành chính, nộp đơn xin việc, kế hoạch kinh doanh.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao may mắn Sao không may

Tư Mệnh Hoàng Đạo: May mắn cho mọi việc Thiên Quan: May mắn cho mọi việc Tuế hợp: May mắn cho mọi việc Mẫu Thương: May mắn cho việc tìm kiếm tài lộc, khai trương Đại Hồng Sa: May mắn cho mọi việc Sao Nguyệt Không: May mắn cho việc sửa chữa nhà cửa, đặt giường

Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Không nên xây dựng Địa Tặc: Xấu cho việc bắt đầu, đào kính, xuất hành, an táng. Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Sát chủ: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Tội chỉ: Xấu cho việc thờ cúng, tụng kinh

Hướng xuất hành

Đi hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần', và hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Đây là giờ rất tốt, nên ra ngoài sẽ gặp may mắn. Kinh doanh sẽ thuận lợi và có lợi nhuận. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị bệnh và cầu nguyện, sẽ phục hồi sức khỏe, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Khi cầu tài sẽ không thuận lợi hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu ra ngoài sẽ gặp phải rủi ro, tai nạn, và những việc quan trọng có thể gặp khó khăn. Khi gặp ma quỷ, nên cúng tế để đảm bảo an lành.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam - Nhà cửa sẽ được yên bình. Người ra ngoài sẽ có chuyến đi bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc và cầu tài không rõ ràng. Tốt nhất là hoãn lại kiện cáo. Người ra xa mà không có tin tức, tiền bạc có thể mất, nhất là khi đi hướng Nam sẽ tìm kiếm khó khăn. Cần đề phòng tranh cãi, xung đột và lời nói không hay. Việc làm sẽ chậm trễ, nhưng mọi việc cần được thực hiện một cách chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc và cầu tài thì đi hướng Nam. Gặp gỡ công việc sẽ có nhiều may mắn. Người ra đi sẽ có tin tức. Khi chăm sóc gia súc sẽ gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Có khả năng xảy ra tranh luận, gây gổ, gặp phải rủi ro và khó khăn, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Cần tránh xa những nguyền rủa và nguy cơ lây bệnh. Nói chung, những việc như họp hành, tranh luận, và quyết định nên tránh vào những giờ này. Nếu không thể tránh được, cần kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột hoặc cãi vã.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi