Lịch âm ngày 4 tháng 3 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 4-3-2027

Ngày Âm Lịch: 27-1-2027

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày nhâm ngọ tháng nhâm dần năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2027 Tháng 1 Năm 2027 (Đinh Mùi)
4
27

Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Nhâm Dần

Tiết: Vũ Thủy

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo tốt xấu ngày 4 tháng 3

Các Ngày Kỵ

Ngày hạn chế: Tam nương : xấu, ngày này không nên khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: nhâm ngọ

tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Bính Tý và Canh Tý.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Không đào mương trong ngày này để tránh gặp khó khăn” - Hạn chế thực hiện công việc đào mương vào ngày này để tránh phải đối mặt với khó khăn

- Ngọ : “Không nên làm mái nhà mới trong ngày này để tránh phải sửa lại” - Hạn chế thi công mái nhà mới vào ngày này để tránh phải làm lại

Khổng Minh Lục Diệu

Tránh miệng lưỡi và mâu thuẫn vào ngày này. Cẩn thận với tranh cãi và thị phi. Không nên gây sự và tranh chấp, hãy tránh xa mâu thuẫn và giữ lòng nhân từ.

Xích khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao giác

Tên ngày: Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.

Nên làm: Mọi việc tạo tác đều được vinh xương và tấn lợi. Hôn nhân và sinh con đều may mắn. Công danh thăng tiến, khoa cử đỗ đạt cao.

Kiêng cữ: Chôn cất hoàn nạn cần ba năm. Dù xây mộ mới hoặc sửa chữa mộ cũ, cũng sẽ gặp người chết. Sinh con vào ngày này cũng khó nuôi dưỡng. Tốt nhất đặt tên con theo tên của Sao để an toàn. Tránh chọn tên sao này để tránh điềm xấu.

Ngoại lệ: Sao Giác trúng vào ngày Dần là Đăng Viên mang ý nghĩa cao cả, mọi sự đều tốt đẹp. Sao Giác trúng vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát, không tốt cho chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, xuất hành và khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm. Tuy nhiên, việc lấp hang lỗ, xây tường, kết thúc việc ác, làm cầu tiêu là tốt. Sao Giác trúng ngày Sóc tức là Diệt Một Nhật, không nên làm rượu, làm hành chính, lập lò gốm lò nhuộm cũng như thừa kế. Đặc biệt, đừng đi thuyền.

Giác: Mộc giao (con cá sấu): Sao tốt, ý nghĩa đỗ đạt, hôn nhân thành tựu. Kỵ cải táng và hung táng.

 

Giác tinh tọa tác chủ vinh xương

Ngoại tiến điền tài cập nữ lang

Giá thú hôn nhân sinh quý tử

Văn nhân cập đệ kiến Quân vương

Duy hữu táng mai bất khả dụng

Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Đào đất, san nền, đắp nền, làm hoặc sửa chữa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hoặc làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.

Mua và nuôi thêm súc vật.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Nguyệt Tài: Tốt nhất cho xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Đức Hợp: tốt mọi việc

Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý)Tránh tranh luận, cãi nhau, gây rối, cần đề phòng. Người ra đi nên trì hoãn lại. Tránh lây bệnh và tránh nguyền rủa. Tốt nhất là giữ im lặng để tránh cãi vã.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu)Giờ này rất may mắn, đi đâu cũng gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Người ra đi sắp về nhà. Phụ nữ mang tin vui. Mọi việc trong nhà hòa thuận. Nếu bị bệnh và cầu nguyện thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần)Không tốt cho việc cầu tài, có thể gặp trở ngại hoặc không như ý. Nếu ra đi hoặc làm việc quan trọng, cẩn thận về tai nạn hoặc thất bại. Cần cúng tế để tránh ma quỷ.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão)Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài đi hướng Tây Nam để đảm bảo an ninh cho nhà cửa. Người ra đi sẽ bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)Khó thành công trong việc cầu lộc hoặc tài lộc. Nên trì hoãn kiện cáo. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền hay tài sản, nếu mất ở hướng Nam thì cần tìm kiếm kịp thời. Đề phòng cãi vã và miệng lưỡi nói tiếng không tốt. Cần làm việc chắc chắn dù là lâu dài.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)Tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc hoặc tài lộc thì đi hướng Nam. Công việc gặp may mắn. Người đi xa sẽ nhận tin về. Nuôi dưỡng động vật cũng thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi