Lịch âm ngày 18 tháng 3 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 18-3-2027

Ngày Âm Lịch: 11-2-2027

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày bính thân tháng quý mão năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2027 Tháng 2 Năm 2027 (Đinh Mùi)
18
11

Ngày: Bính Thân, Tháng: Quý Mão

Tiết: Kinh trập

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 18 THÁNG 3

Các Ngày Kỵ

Ngày xấu : Dương Công Kỵ Nhật : là ngày không thích hợp cho mọi việc. Đặc biệt xấu cho: đào đất, xây dựng, bắt đầu công việc mới, hoàn thiện công trình, an táng...

Ngũ Hành

Ngày: bính thân

tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này được coi là ngày trung bình (chế nhật).
Âm lịch: Ngày Sơn hạ Hỏa kị các tuổi: Canh Dần và Nhâm Dần.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không gặp khó khăn từ Hỏa.
Ngày Thân hòa với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn tạo thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Không nên sửa chữa bếp để tránh tai nạn hỏa” - Không nên can thiệp vào việc sửa chữa bếp để tránh rủi ro hỏa

- Thân : “Không nên bày đặt giường ngủ để tránh ma quỷ xâm nhập” - Không nên chuẩn bị giường ngủ vào thời điểm này để tránh sự xâm nhập của ma quỷ

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại An

tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, thành công.

Đại An mang đến gặp quý nhân

Có ăn có chợt, tiền tiễn đưa

Không cần hối hả, vẫn an lành

Bình an vô sự, tâm hồn thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao khuê

: Khuê Mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.

: Tốt cho nhập học, cắt áo, xây nhà hoặc đi ra ngoài tìm cơ hội công danh.

: An táng, mở cửa, khai thông đường nước, khai trương, đào ao hoặc giếng, các thủ tục pháp lý và chuẩn bị giường ngủ. Nếu có ý định an táng hoặc khai trương kinh doanh, hãy chọn một ngày khác.

:

- Sao Khuê là một trong Bảy Sao Xấu, sinh con vào ngày này cũng nên đặt tên theo Sao Khuê hoặc theo Sao của năm hoặc tháng để dễ dàng nuôi dưỡng.

- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân sẽ gây thất bại trong văn hóa. Tại Ngọ, cụm từ tốt gặp thế lợi trong kế hoạch, đặc biệt là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn, có lợi ổn định.

- Ngày Thân, Sao Khuê Đăng Viên biểu hiện tiến thân trong danh vọng.

- Khuê: mộc lang (con sói): Sao xấu, tinh thần giao đấu. Chống lại việc an táng, khai trương cũng như làm việc trên cửa

 

Sao Khuê gây ra sự lộn xộn tường tận,

Dưới trời phồn thịnh, thành công đầy nhà,

Nhìn nhận lỗi lầm, nỗi đau thống khổ,

Nhìn vào năm nay, vận định mờ ám.

Phát sinh nhiều cơ hội, gặp nhiều khó khăn,

Khai mạc, đào ao, gây tai họa, phát sinh rủi ro.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Lập hợp đồng, thương lượng, làm việc với đất đai, thăm bác sĩ, săn bắn hoặc bắt cá, bắt trộm.

Xây dựng nền-tường

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho thương mại, tài chính, kinh doanh, đi du lịch. Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho các nghi lễ, tôn giáo, pháp lý, giải quyết vấn đề phức tạp Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi hoạt động, đặc biệt là việc kết hôn

Kiếp sát: Kỵ việc đi xa, kết hôn, làm tang lễ hoặc xây dựng Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc chôn cất. Nếu trùng với Thiên giải thì tốt

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để gặp 'Thần May Mắn'. Xuất hành hướng Chính Đông để gặp 'Thần Tài Lộc'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời để tránh gặp 'Thần Tai Họa' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là khi hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên ổn. Người xuất hành đều an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Công việc khó thành, cầu lộc, cầu tài gặp trở ngại. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì phải tìm kiếm nhanh chóng mới có thể tìm lại. Cẩn thận tranh cãi, mâu thuẫn hoặc những lời nói không tốt. Việc làm có thể chậm trễ, nhưng cần phải chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp đến, nếu cần lộc, cầu tài thì nên hướng về phía Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nuôi chăn gặp nhiều thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có khả năng tranh luận, gây xung đột, dễ gặp khó khăn, phải cẩn thận. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh lời nguyền rủa, tránh việc lây bệnh. Nói chung, những hoạt động như hội họp, tranh luận, việc làm quan trọng,... nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không tránh khỏi, cần kiềm chế lời nói để tránh xảy ra va chạm hoặc xích mích.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là thời điểm rất tốt, nếu ra ngoài thì gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người ra ngoài sẽ sớm về nhà. Phụ nữ nhận được tin vui. Mọi hoạt động trong nhà đều hòa thuận. Nếu có bệnh, cầu thì sẽ khỏi, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không có lợi, hoặc gặp phải trở ngại. Nếu ra ngoài sẽ gặp chấn thương, gặp nguy hiểm, việc quan trọng thì cần phải cẩn trọng, gặp ma quỷ nên cúng tế để đảm bảo an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi