Lịch âm ngày 13 tháng 3 năm 2027

Ngày Dương : 13-3-2027

Ngày Âm : 6-2-2027

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày tân mão tháng quý mão năm đinh mùi

DƯƠNG ÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2027 Tháng 2 Năm 2027 (Đinh Mùi)
13
6

Ngày: Tân Mão, Tháng: Quý Mão

Tiết: Kinh trập

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 13 THÁNG 3: TỐT XẤU

Các Ngày Kỵ

Thông tin về ngày này : Trùng phục : Tránh chôn cất, cầu hôn, lên xe ra ngoại, xây nhà hoặc mộ.

Ngũ Hành

Ngày này: tân mão

Thể hiện sự kết hợp giữa Can và Chi, là ngày trung bình (chế nhật).
Âm lịch: Ngày Tùng bách Mộc phối hợp với các tuổi: Ất Dậu và Kỷ Dậu. Ngày này thuộc hành Mộc kết hợp với hành Thổ, trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không phù hợp với Mộc.


Ngày Mão hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi tạo thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Không phù hợp với chủ nhân khác thường” - Tránh việc pha tương, không nên thử nếm

- Mão : “Không xuyên thấu nguồn nước sông suối không hương” - Tránh việc đào giếng nước để tránh nước không sạch

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

Ngày Lưu Liên, hay còn gọi là ngày Hung, là thời điểm mọi việc gặp khó khăn, dễ trễ trở và rắc rối, dễ xảy ra tranh cãi và mất mát. Trong công việc hành chính, pháp luật, thủ tục giấy tờ, ký kết hợp đồng, hoặc gửi đơn từ, nên cẩn trọng và không nên vội vàng.

Ngày Lưu Liên, sự không thường biến thành quen thuộc

Khi bạn tìm kiếm, nhưng không gặp nửa kia giữa chừng

Nếu không, khi bạn lạc mất, thì bạn sẽ gặp nhiều khó khăn

Nhiều trở ngại đang chờ đợi bạn trên con đường

Nhị Thập Bát Tú Sao nữ

: Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.

: Thích hợp cho việc may mặc hoặc kết màn.

: Không nên khởi công làm bất kỳ công việc nào, vì đều mang lại hậu quả xấu. Trong đó, việc khởi công xây dựng, đào đường, khởi kiện, hoặc chôn cất là những việc cần tránh. Để tránh rủi ro, hãy chọn một ngày khác để chôn cất.

:

Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều gọi chung là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức, vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song tốt nhất cũng chẳng nên dùng.

- Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ trong việc chôn cất, thừa kế sự nghiệp, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, chia lãnh gia tài; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại, xây tường.

Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất cũng như cưới gả. Sao này bất lợi khi sinh đẻ.

Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,

Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,

Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,

Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.

Vi sự đáo quan, tài thất tán,

Tả lị lưu liên bất khả đương.

Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,

Toàn gia tán bại, chủ ly hương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Việc xuất hành sẽ mang lại lợi ích và việc sinh con cũng sẽ thuận lợi.

Đắp nền, đặt giường, hoặc thực hiện các hoạt động như vẽ tranh, chụp ảnh, nhậm chức, gửi đơn từ, mở cửa hàng đều được khuyến khích.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Thuận lợi cho mọi việc Phúc Sinh: Thuận lợi cho mọi việc Quan nhật: Thuận lợi cho mọi việc Trùng phục: Không nên chôn cất, cưới gả, xuất hành, xây nhà hoặc xây mồ.

Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, đào đường Thần cách: Kỵ cúng tế tự, lễ bái Trùng phục: Kỵ cưới hỏi, chôn cất Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc đào đường

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Chính Bắc để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi sự khó thành, mong muốn may mắn, tài lộc mơ hồ. Việc kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa sẽ không nhận tin tức. Tiền bạc sẽ mất, nhưng nếu đi hướng Nam thì sẽ tìm lại nhanh chóng. Cần phòng tránh tranh cãi, mối quan hệ không tốt. Việc làm mất thời gian nhưng cần phải chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp đến, nếu mong muốn may mắn, tài lộc thì hãy đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nếu làm việc nuôi dưỡng thì sẽ thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Có thể gặp tranh luận, cãi cọ, gây ra mối quan hệ không tốt, cần phải phòng tránh. Người đi nên hoãn lại. Cần phòng tránh sự nguyền rủa và tránh lây bệnh. Nói chung, những hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh trong thời gian này. Nếu buộc phải tham gia, hãy kiềm chế miệng để không gây ra xích mích hoặc cãi vã.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là thời điểm rất tốt, nếu đi thì sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ nhận tin mừng. Mọi việc trong nhà sẽ hòa hợp. Nếu có bệnh thì sẽ khỏi, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài không thu được kết quả, hoặc dễ gặp trở ngại. Nếu ra đi hay gặp nguy hiểm, việc quan trọng cần phải trì hoãn, gặp ma quỷ chỉ khi cúng tế mới an lành.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam - Nhà cửa yên lành. Người ra đi sẽ an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi