Lịch âm ngày 29 tháng 3 năm 2027
Ngày Dương : 29-3-2027
Ngày Âm : 22-2-2027
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày đinh mùi tháng quý mão năm đinh mùi
DƯƠNG | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 3 Năm 2027 | Tháng 2 Năm 2027 (Đinh Mùi) |
29
|
22
Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Quý Mão Tiết: Xuân phân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2027
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem dự báo tốt xấu cho ngày 29 tháng 3
Các Ngày Kỵ
Ngày phạm phải : Tam nương : xấu, tránh tiến hành các công việc như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất giữ (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: đinh mùi
tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này được xem là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Thiên hà Thủy kị các tuổi: Tân Sửu Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên cắt tóc để tránh đầu bị nhọt
- Mùi : “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên dùng thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
Tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc rơi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, gặp trở ngại. Tiền bạc và danh vọng đều có thể giảm xuống. Đây là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để giảm thiểu rủi ro và khó khăn.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được gì
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao trương
: Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.
: Khởi công tạo tác trong nhiều lĩnh vực đều tốt. Trong đó, việc che mái, xây dựng nhà cửa, mở cửa, tổ chức đám cưới, đưa tang, làm ruộng, nuôi tằm, xây dựng hạ tầng, lập mộ, chặt cỏ phá đất, cắt may đều có lợi.
: Sửa chữa hoặc làm mới thuyền, đẩy thuyền mới vào nước đều không nên.
:
- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi, việc xây dựng là rất tốt nhưng cần tránh Phục Đoạn (kiêng cữ như trên).
- Trương: nguyệt lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Việc đưa tang và hôn nhân thuận lợi.
Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
Mai táng bất cửu thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế tiền,
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, tự an nhiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH
Động thổ, san nền, đắp nền, sửa chữa phòng bếp, lắp đặt máy móc, bắt đầu học, tổ chức lễ cầu thân, nộp đơn xin việc, sửa chữa hoặc làm mới tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
Mua thêm súc vật nuôi.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương m Đức: Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Tam Hợp: Tốt ch | Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc : Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Chí Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành theo hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không được lợi, hoặc thường bị trái ý. Nếu phải ra đi hoặc gặp chuyện, có nguy cơ gặp nạn, việc quan trọng thì phải chú ý, gặp ma quỷ thì cần cúng tế để tránh khỏi rủi ro.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên bình. Người xuất hành sẽ an lành.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì cần tìm kiếm kịp thời. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay gây chuyện nhỏ. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì cũng phải cẩn thận.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi sắp có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, gây cãi cọ, gây chuyện không đáng có, phải cẩn thận. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như họp hội, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để giảm thiểu cơ hội gây xung đột hoặc cãi vã.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều có lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.