Lịch âm ngày 12 tháng 2 năm 2025

Ngày Dương Lịch: 12-2-2025

Ngày Âm Lịch: 15-1-2025

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày nhâm tý tháng mậu dần năm ất tỵ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2025 Tháng 1 Năm 2025 (Ất Tỵ)
12
15

Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Mậu Dần

Tiết: Lập xuân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo Tốt Xấu ngày 12 tháng 2

Các Ngày Kỵ

Ngày có thể gặp phải : Sát chủ dương : Tránh tiến hành các hoạt động như xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư vào ngày này.

Ngũ Hành

Ngày: nhâm tí

Tương ứng với Can Chi là Thủy, ngày này thuộc vào hành cát.
Nạp âm: Ngày Tàng chá Mộc kị các tuổi: Bính Ngọ và Canh Ngọ.


Hành Thổ xung hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không gặp khó khăn từ hành Mộc.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Không tháo nước chặn đường lũ” - Tránh tiến hành tháo nước để phòng tránh nguy cơ lũ lụt

- : “Không gieo quẻ tự đánh vào tai ương” - Không nên sử dụng quẻ để hỏi về các việc để tránh gây ra tai họa tự gây ra

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

tức ngày Hung nên cẩn trọng trong giao tiếp, tránh va chạm, xung đột. Ngày này có xu hướng khó khăn, mưu sự khó thành, dễ gây ra xung đột, tranh cãi, làm ơn, và hiềm khích trong mối quan hệ.

Nhị Thập Bát Tú Sao cơ

: Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, quản lý ngày thứ 4.

: Mọi việc khởi đầu đều thuận lợi. Đặc biệt là chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ, mở cửa, các công việc liên quan đến thủy lợi (như tháo nước, khai thông cống, đào kênh,...)

: Việc lót giường, đóng giường, đi thuyền.

:

Cơ thủy Báo đối với Thân, Tý, Thìn kỵ mọi việc. Tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lý thường rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn nên rất kỵ đi xa, chôn cất, chia tài sản, các công việc thừa kế, khởi công xây dựng (như làm lò nhuộm, lò gốm); NÊN kết thúc quan hệ tình cảm, chấm dứt mối quan hệ có nguy cơ gây hại, xây tường, lấp hang, làm cầu.

Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tốt, sao có lợi. Gia đình hạnh phúc, bình yên, thịnh vượng, cùng với sự tiến triển trong sự nghiệp.

 

Cơ tạo ra sức mạnh lớn lao,

Niên kỷ đại hạnh, xương lợi đằng,

Khi mộ, tu phần được lợi lãi,

Nông tán, ngựa mã biến sơn hào.

Mở cửa, thúc đẩy vận may phát tài,

Vạn vàng nguyên khí, phát tài phồn thịnh.

Phúc tài quan quý, gia lộc thành công.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Xuất hành, đi thuyền, khởi đầu, đào đất, san lấp, xây dựng nhà kho, sửa chữa nhà bếp, thờ cúng các vị thần, lót giường, đóng giường, may quần áo, lắp đặt máy móc (như máy dệt, máy nông nghiệp), trồng và thu hoạch lúa, đào ao, tháo nước, chăm sóc gia súc, mở đường thoát nước, thăm hỏi thầy thuốc, uống thuốc, mua bò, sản xuất rượu, bắt đầu học, học nghề, vẽ tranh, trồng cây.

Chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là xây dựng nhà cửa, sửa chữa nhà cửa, đào đất và trồng cây. Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là việc cưới xin (giá thú) Mẫu Thương: Tốt cho về tài lộc, khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Thanh Long HoSao Thiên Đức Hợp: tốt mọi việc

Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc xây dựng nhà cửa Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ việc cưới xin, nhập trạch Trùng Tang: Kiêng kỵ việc cưới xin, chôn cất hoặc bắt đầu xây dựng nhà Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi đầu

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Đông Bắc để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây chuyện. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh nguy cơ lây bệnh, tránh chuyện không đáng. Nói chung, những hoạt động như hội họp, tranh luận, và việc quan,... nên tránh vào giờ này. Nếu buộc phải hoạt động vào giờ này, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột hoặc cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ tốt, thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Người ra đi sẽ trở về an lành. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa thuận. Nếu bị ốm, sẽ nhanh khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không lợi, thường gặp trở ngại hoặc không như ý. Nếu ra đi, cẩn trọng gặp tai nạn. Tránh ma quỷ, chỉ an lành nếu thực hiện cúng tế.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người ra đi sẽ an lành.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận tin tức vui. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam, tìm lại sẽ nhanh chóng. Cẩn trọng tranh cãi, mâu thuẫn, nói những lời không tôn trọng. Việc làm mất thời gian, nhưng tốt nhất nên làm mọi việc cẩn thận, chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui đang đến gần, nếu cầu lộc, cầu tài hãy đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn khi gặp gỡ. Người ra đi sẽ nhận tin tức vui. Chăn nuôi đều thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi