Lịch âm ngày 25 tháng 2 năm 2025
Ngày Dương Lịch: 25-2-2025
Ngày Âm Lịch: 28-1-2025
Ngày trong tuần: Thứ Ba
Ngày ất sửu tháng mậu dần năm ất tỵ
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 2 Năm 2025 | Tháng 1 Năm 2025 (Ất Tỵ) |
25
|
28
Ngày: Ất Sửu, Tháng: Mậu Dần Tiết: Vũ Thủy |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2025
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
THAM KHẢO DỰ BÁO NGÀY 25 THÁNG 2
Các Ngày Kỵ
Tránh các ngày không may như Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.
Ngũ Hành
Thông tin về ngày: ât sửu
Can khắc Chi (Mộc khắcThổ), đây là ngày cát trung bình.
Âm lịch: Ngày Hải trung Kim kị, phù hợp với tuổi: Kỷ Mùi và Quý Mùi.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì hợp với Kim.
Sửu hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu, tạo thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát ảnh hưởng đến mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất : “Không nên gieo trồng, vườn không ra cây” - Tránh việc bắt đầu dự án không đạt kết quả
- Sửu : “Tránh đi nhận quan, không đảm bảo quay về” - Hãy tránh việc bắt đầu một việc mà có thể không hoàn thành
Khổng Minh Lục Diệu
Thông tin về ngày: Tiểu cát
Ngày này, mọi việc đều thuận lợi và không gặp trở ngại. Mọi dự định đều thành công và được sự che chở, nâng đỡ từ những người quý trọng.
Tiểu Cát gặp hội Thanh Long
Cầu tài và may mắn
Bình an và gặp những người quen biết
Nhị Thập Bát Tú Sao chủy
: Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.
: Tránh bất kỳ việc gì liên quan đến Sao Trủy.
: Không nên khởi công xây dựng hoặc các việc liên quan đến chết chôn nhưng tránh kỹ nhất là không nên chôn cất để tránh gặp điềm xấu.
:
- Sao Trủy hỏa Hầu gặp Tỵ sẽ trở nên xấu xí, còn gặp Dậu sẽ mang lại may mắn. Tuy nhiên, vẫn phải tránh các kiêng cữ như đã nói ở trên.
- Tại Sửu là vị trí tốt, mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt là đối với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu.
Truỷ: con khỉ, sao xấu. Khắc kỵ xây dựng, làm cầu, hay chôn cất. Các hoạt động thi cử gặp trở ngại.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây tường, đặt mộ, lắp cửa, làm cầu, khởi công làm gốm sứ, uống thuốc, chữa bệnh (trừ bệnh mắt), trồng cây.
Nhận chức, thừa kế, học hành, chữa bệnh mắt, và công việc trong nghề chăn nuôi.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Tuế hợp: Thuận lợi cho mọi việc Tục Thế: Thuận lợi, đặc biệt là trong việc cầu hôn Đại Hồng Sa: Thuận lợi cho mọi việc Minh đường Hoàng Đạo: Thuận lợi cho mọi việc Sao Thiên Quý: Thuận lợi cho mọi việc | Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu cho việc khởi công, làm đất, xuất hành, và chôn cất. Nguyệt Hư: Xấu nếu dùng để cầu hôn, mở cửa hoặc kinh doanh Tứ thời cô quả: Kiêng việc cầu hôn |
Hướng xuất hành
Để đón 'Hỷ Thần', nên xuất hành hướng Tây Bắc. Để đón 'Tài Thần', nên xuất hành hướng Đông Nam.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam vì gặp 'Hạc Thần' (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất thuận lợi, đi ra thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều có lợi. Người ra đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa thuận. Nếu bị bệnh, cầu thì sẽ khỏi, gia đình khỏe mạnh.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không thuận lợi, thường gặp trở ngại. Ra đi hoặc làm việc quan trọng có thể gặp khó khăn, tai nạn. Đề phòng ma quỷ, cần phải cúng tế để an lành.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa bình yên. Người ra đi đều an lành.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin về. Cẩn thận mất tiền, mất của, nếu đi hướng Nam thì cần tìm nhanh để tránh rủi ro. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn và tránh những lời lẽ không hay. Việc làm có thể chậm trễ nhưng cần phải chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Có tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài đi hướng Nam. Ra ngoài làm việc gặp nhiều may mắn. Người ra đi sẽ nhận được tin vui. Việc chăn nuôi đều thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Có thể gặp tranh luận, cãi nhau, gây rối. Cẩn thận tránh lây nhiễm bệnh. Nên tránh những việc như họp hội, tranh luận vào những giờ này. Nếu không thể tránh được, hãy kiềm chế lời nói để tránh xảy ra cãi vã.