Lịch âm ngày 27 tháng 2 năm 2025
Ngày Dương Lịch: 27-2-2025
Ngày Âm Lịch: 30-1-2025
Ngày trong tuần: Thứ Năm
Ngày đinh mão tháng mậu dần năm ất tỵ
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 2 Năm 2025 | Tháng 1 Năm 2025 (Ất Tỵ) |
27
|
30
Ngày: Đinh Mão, Tháng: Mậu Dần Tiết: Vũ Thủy |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2025
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
TỐT XẤU NGÀY 27 THÁNG 2
Các Ngày Kỵ
Không phạm vào các ngày Nguyệt Kỵ, Nguyệt Tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ Nhật.
Ngũ Hành
Ngày: Đinh Mão
Tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Lô Trung Hỏa kỵ các tuổi: Tân Dậu và Quý Dậu.
Ngày này thuộc hành Hỏa, khắc hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên cắt tóc để tránh nổi mụn nhọt trên đầu
- Mão : “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên đào giếng nước để tránh nước không trong lành
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại An
là ngày Cát, mọi việc đều thuận lợi, hành sự thành công.
Đại An gặp quý nhân
Có cơm có rượu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự, thân thể thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
: Tỉnh Mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 5.
: Tạo tác nhiều việc rất tốt như mở cửa, dựng cửa, khai thông đường nước, đào giếng, đi thuyền, xây dựng, nhậm chức hoặc nhập học.
: Làm phần mộ, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.
:
- Sao Tỉnh Mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.
- Tỉnh: Mộc Can (con cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây dựng rất thuận lợi.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng mổ xẻ hoặc châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, phụ nữ khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Sinh con vào ngày này khó nuôi, nên làm việc thiện để giúp con, nam giới kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Quan Nhật: Tốt cho mọi việc. Sao Thiên Đức: tốt mọi việc. | Chu Tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch và khai trương. Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ. Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ. Đại Bại, Phá Bại: Bách sự bất nghi (Kỵ bắt đầu công việc mới). |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều suôn sẻ, cầu tài nên đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên bình. Người xuất hành thì đều bình an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì phải tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay lời ra tiếng vào. Công việc chậm chạp, nhưng tốt nhất nên làm việc gì cũng cần cẩn trọng.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi sẽ có tin vui về. Nếu chăn nuôi đều thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Dễ xảy ra tranh luận, cãi vã, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng tránh bị người khác nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,... nên tránh vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ im lặng để hạn chế gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Đây là giờ rất tốt lành, nếu xuất hành thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi. Người đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không có lợi, hoặc dễ gặp trái ý. Nếu xuất hành dễ gặp nạn, việc quan trọng dễ gặp khó khăn, gặp ma quỷ nên cúng tế để được an.