Lịch âm ngày 3 tháng 2 năm 2025

Ngày Dương Lịch: 3-2-2025

Ngày Âm Lịch: 6-1-2025

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày quý mão tháng mậu dần năm ất tỵ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2025 Tháng 1 Năm 2025 (Ất Tỵ)
3
6

Ngày: Quý Mão, Tháng: Mậu Dần

Tiết: Lập xuân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

TRA CỨU NGÀY TỐT XẤU 3 THÁNG 2

Các Ngày Kỵ

Không phạm phải bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, hay Dương Công kỵ nhật nào.

Ngũ Hành

Ngày: Quý Mão

Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Kim bạc Kim, kỵ tuổi: Đinh Dậu và Tân Dậu.


Ngày thuộc hành Kim, khắc hành Mộc, ngoại trừ tuổi Kỷ Hợi vì Kim khắc nhưng được lợi.
Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Bất từ tụng lý nhược địch cường” - Không nên tiến hành kiện tụng vì lý mình yếu địch mạnh

- Mão : “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Tránh đào giếng vì nước sẽ không trong lành

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại An

Là ngày cát, mọi việc đều thuận lợi, hành sự thành công.

Đại An gặp quý nhân

Có cơm có rượu tiễn đưa

Dù không thì cũng Đại An

Bình an vô sự, tâm hồn thanh thản

Nhị Thập Bát Tú Sao trương

: Trương Nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ hai.

: Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt, đặc biệt là che mái dựng hiên, xây cất nhà, trổ cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, làm thủy lợi, đặt táng, kê gác, chặt cỏ, phá đất, cắt áo.

: Sửa hay làm thuyền chèo, hoặc đẩy thuyền mới xuống nước.

:

- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn (Kiêng cữ như trên).

- Trương: nguyệt lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Mai táng và hôn nhân thuận lợi.

 

Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,

Niên niên tiện kiến tiến trang điền,

Mai táng bất cửu thăng quan chức,

Đại đại vi quan cận Đế tiền,

Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,

Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.

Điền tằm đại lợi, thương khố mãn,

Bách ban lợi ý, tự an nhiên.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua bán, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, học kỹ nghệ, làm chuồng gia cầm.

Nhận chức, uống thuốc, làm hành chính, nộp đơn từ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Quan Nhật: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Chu Tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch và khai trương Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ Thiên Địa chuyển sát: Kỵ động thổ Đại Bại, Phá Bại: Bách sự bất nghi (nghĩa là Kỵ bắt đầu công việc mới)

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Đi về hướng Chính Tây để gặp 'Tài Thần'.

Tránh đi hướng lên trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều thuận lợi, cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa an lành, người đi bình an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu tài không thuận. Kiện cáo nên hoãn. Người đi xa không có tin. Mất của nếu đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Tranh cãi, mâu thuẫn dễ xảy ra. Việc làm chậm, cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp đến, cầu tài hướng Nam. Công việc gặp may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Dễ tranh luận, cãi cọ, đói kém, nên đề phòng. Người ra đi nên hoãn. Phòng ngừa bị nguyền rủa, tránh bệnh. Hội họp, tranh luận, việc quan nên tránh. Nếu phải đi giữ miệng để tránh ẩu đả, cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Giờ tốt lành, đi gặp may mắn. Kinh doanh có lời. Người đi sắp về. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Bệnh sẽ khỏi, gia đình khỏe mạnh.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không lợi, dễ trái ý. Đi dễ gặp nạn, việc quan trọng gặp khó khăn, gặp ma quỷ cần cúng tế mới an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi