Lịch âm ngày 8 tháng 2 năm 2025

Ngày Dương Lịch: 8-2-2025

Ngày Âm Lịch: 11-1-2025

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày mậu thân tháng mậu dần năm ất tỵ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2025 Tháng 1 Năm 2025 (Ất Tỵ)
8
11

Ngày: Mậu Thân, Tháng: Mậu Dần

Tiết: Lập xuân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU 8 THÁNG 2

Các Ngày Kỵ

Không phạm phải các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, hay Dương Công kỵ nhật nào.

Ngũ Hành

Ngày: Mậu Thân

tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), đây là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Đại dịch Thổ kỵ các tuổi: Nhâm Dần và Giáp Dần.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên nhận đất để tránh bất lợi cho gia chủ

- Thân : “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên kê giường để tránh quỷ ma vào phòng

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không Vong

là ngày Hung, mọi việc dễ thất bại. Công việc bị đình trệ, tiền bạc hao hụt, danh vọng giảm sút. Đây là một ngày xấu, nên tránh để hạn chế mưu sự không thành.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao đê

: Đê Thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.

: Sao Đê Đại Hung không phù hợp để làm bất kỳ công việc quan trọng nào.

: Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới hỏi và xuất hành. Đặc biệt kỵ đường thủy. Sinh con ngày này không phải điềm lành nên cần làm phúc cho con.

:

Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, đặc biệt Thìn là tốt nhất vì sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.

Đê tinh tạo tác chủ tai hung,

Phí tận điền viên, thương khố không,

Mai táng bất khả dụng thử nhật,

Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,

Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,

Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.

Hành thuyền tắc định tạo hướng một,

Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.

Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên Lao Hắc Đạo thì xấu. Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc. Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu. Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành.

Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa. Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an táng. Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc.

Hướng xuất hành

Hướng Đông Nam xuất hành để đón 'Hỷ Thần'. Hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời vì gặp Hạc Thần, rất xấu.

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Không lợi cầu tài, dễ gặp bất lợi. Đi lại gặp khó khăn, nếu việc quan trọng có thể phải đối mặt với khó khăn. Gặp ma quỷ nên cúng tế để được yên ổn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều tốt lành, cầu tài nên đi hướng Tây Nam, nhà cửa yên ổn. Người xuất hành đều an toàn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức. Nếu mất tiền của, đi hướng Nam tìm sẽ thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Làm việc nên cẩn thận và chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn, người đi xa có tin về. Chăn nuôi đều thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Dễ tranh luận, cãi cọ, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh để bị nguyền rủa, lây bệnh. Hội họp, tranh luận, việc quan nên tránh vào giờ này. Nếu bắt buộc đi vào giờ này, cần giữ miệng để tránh gây cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Giờ rất tốt lành, thường gặp may mắn khi đi. Buôn bán có lời, người đi sắp về. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi