Lịch âm ngày 14 tháng 3 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 14-3-2032

Ngày Âm Lịch: 4-2-2032

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày kỷ mùi tháng quý mão năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2032 Tháng 2 Năm 2032 (Nhâm Tý)
14
4

Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Quý Mão

Tiết: Kinh trập

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo tốt xấu cho ngày 14 tháng 3

Các Ngày Kỵ

Tránh xa các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật.

Ngũ Hành

Ngày: kỷ mùi

Đây là ngày cát, thuộc Can Chi tương đồng (cùng Thổ).
Hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ một số tuổi không sợ Hỏa.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi, thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Cẩn thận với Tam Sát nếu tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Không nên giao dịch với 2 bên để tránh mất mát”

- Mùi : “Không nên sử dụng thuốc để tránh rủi ro độc hại”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

Đây là ngày Hung, khiến mọi việc khó thành. Công việc gặp trở ngại, tiến triển chậm lại, tiền bạc và danh tiếng đều giảm sút. Đây là ngày xấu, cần tránh để hạn chế thất bại.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao mão

: Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.

: Xây dựng và sửa chữa đều tốt.

: Chôn cất là việc cấm kỵ. Cưới gã, mở cửa, xuất hành, sửa chữa đều không tốt. Đặc biệt, không nên chôn cất vào ngày này.

:

- Sao Mão nhật Kê ở Mùi là xấu. Ở Ất Mão hay Đinh Mão thì tốt. Ngày Mão Đăng Viên thì cưới gã là tốt, còn ngày Quý Mão nếu làm việc thì có thể mất tiền.

- Hợp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.

- Mão: nhật kê (con gà): Sao xấu, tốt nhất cho việc xây dựng. Không nên làm việc như cưới gả, chôn cất, sửa chữa cửa.

 

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Mai táng quan tai bất đắc hưu,

Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,

Mại tận điền viên, bất năng lưu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,

Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,

Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Đào móng, lập nền, cải thiện phòng bếp, lắp đặt máy móc, học hành, tham gia lễ cầu thần, đề nghị đề xuất, sửa chữa hoặc xây mới tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, bắt đầu công việc làm lò.

Mua thêm thú nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương m Đức: Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Tam Hợp: Tốt chSao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh ra đi hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc thường bị trái ý. Nếu ra đi hoặc làm việc quan trọng thì thường gặp trở ngại, gặp nạn, cần phải đề phòng, gặp ma quỷ thì cúng tế mới được an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất nên cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thường có một chuyến đi bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài thường mơ mịt. Kiện cáo tốt nhất là nên hoãn lại. Người đi xa thường không nhận được tin tức. Nếu mất tiền, mất của khi đi hướng Nam thì thường cần phải tìm nhanh mới tìm thấy. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, hoặc lời lẽ không hay. Công việc thường diễn ra chậm chạp, tốt nhất là cần sự kiên nhẫn và chắc chắn trong mọi việc.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sẽ đến gần, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Gặp gỡ công việc thường mang lại nhiều may mắn. Người đi thường nhận được tin tức tích cực. Nếu chăn nuôi thường gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, gây cãi cọ, gây chuyện không lành mạnh, cần phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Cần tránh xa việc gây ra sự oan uổng, tranh cãi. Cần phòng tránh lây nhiễm bệnh. Nói chung những việc như họp mặt, tranh luận, hoặc quyết định nên tránh vào giờ này. Nếu buộc phải ra ngoài vào giờ này thì nên kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột hay mâu thuẫn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu phải ra ngoài thì thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thường có lợi nhuận. Người đi thường sắp về nhà. Phụ nữ thường nhận được tin tức vui vẻ. Mọi việc trong nhà thường hòa thuận. Nếu có bệnh thì thường sẽ khỏi, gia đình thường mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi