Lịch âm ngày 20 tháng 3 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 20-3-2032

Ngày Âm Lịch: 10-2-2032

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày ất sửu tháng quý mão năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2032 Tháng 2 Năm 2032 (Nhâm Tý)
20
10

Ngày: Ất Sửu, Tháng: Quý Mão

Tiết: Xuân phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dấu ngày tốt xấu 20 tháng 3

Các Ngày Kỵ

Ngày này ảnh hưởng: Ám sát chủ dương : Không nên tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, kết hôn, kinh doanh, giao dịch bất động sản, nhận việc làm, đầu tư.
Tương tác xấu : Không nên mai táng, kết hôn, đi xa, xây nhà, xây mộ


Nguyệt thần thất sát: Tránh thực hiện các công việc quan trọng, di chuyển xa, kí kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: At sửu

tức Can khắc Chi (Mộc khắcThổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Kỷ Mùi và Quý Mùi.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- At : “Không nên gieo trồng trong đất trời không mưa” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến trồng trọt, vì cây không thể phát triển

- Sửu : “Không nên kích động chủ nhà không trở về” - Không nên tiến hành các việc điều động chủ nhà để tránh việc gia chủ không trở về

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày này, gọi là Không Vong, mọi việc đều gặp nhiều khó khăn. Công việc rơi vào tình trạng bế tắc, tiến độ chậm trễ, gặp nhiều trở ngại. Tiền bạc và danh tiếng đều dễ mất, làm ảnh hưởng đến uy tín. Đây là một ngày xấu tồi, cần tránh để giảm thiểu những rủi ro.

Ngày Không Vong cần cẩn thận

Không thể xao lãng vấn đề sức khỏe

Cần chăm sóc con cái cẩn thận

Tránh xa những nguy cơ mất mát

Nhị Thập Bát Tú Sao liễu

: -Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trì ngày thứ 7.

: Tránh mọi việc liên quan đến Sao Liễu.

: Bắt đầu công việc mới có thể mang lại nhiều nguy hiểm và bất lợi. Đặc biệt, việc thực hiện các công trình thủy lợi, sửa nhà hoặc xây dựng đều mang lại rủi ro. Vì vậy, không nên tiến hành các công việc quan trọng trong ngày này.

:

- Sao Liễu thổ chướng ở Ngọ mang lại may mắn. Tại Tỵ, Sao Đăng Viên: thừa kế hoặc lên chức đều tốt. Tại Dần, Tuất, cần tránh xa việc xây dựng và chôn cất.

- Liễu: thổ chướng (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Tiền bạc tiêu tốn, gia đình không ổn định, dễ gặp tai nạn. Không nên kết hôn.

 

Liễu tạo ra nhiều khó khăn trong công việc,

Đêm nay cần cẩn trọng,

Cần tránh xa việc chôn cất và bệnh tật,

Người ta cần tránh xa những nguy cơ mất mát,

Không nên gặp phải những vấn đề phức tạp,

Cẩn thận với những người quá cẩn trọng,

Phụ nhân cần tránh xa những mối quan hệ không ổn định.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Xuất hành, đi thuyền, bắt đầu dự án mới, đào bới đất, san lấp mặt bằng, xây dựng kho, sửa chữa phòng bếp, cúng thờ Táo Thần, làm giường, may quần áo, lắp đặt máy móc, trồng và thu hoạch lúa, đào giếng, tháo nước, chăm sóc vật nuôi, mở rộng kênh rãnh, thăm thầy thuốc, mua thuốc, sử dụng thuốc, mua trâu, sản xuất rượu, nhập học, học nghề, vẽ tranh, bảo dưỡng cây cối.

Tránh việc chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là xây dựng nhà cửa, sửa chữa nhà cửa, đào bới đất và trồng cây. Kính Tâm: Tốt cho việc cúng lễ Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: Tốt cho mọi việc

Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc chôn cất Hoang vu: Xấu cho mọi việc Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Đông Nam để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không thuận lợi, có khả năng gặp trở ngại. Nếu phải ra đi, hãy cẩn thận vì có thể gặp nguy hiểm. Tránh gặp ma quỷ và nếu cúng tế thì sẽ an lành hơn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình, người xuất hành sẽ an lành.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự gặp nhiều khó khăn, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Tiền bạc và tài sản mất mát có thể được tìm thấy nhanh chóng nếu di chuyển theo hướng Nam. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn và tránh các lời nói không đáng có. Dù việc làm kéo dài nhưng cần chắc chắn và kiên nhẫn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi theo hướng Nam sẽ thuận lợi. Việc gặp gỡ trong công việc có nhiều may mắn. Người đi xa sẽ nhận được tin tức. Trong chăn nuôi cũng gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Thường xuyên gặp tranh luận, cãi vã và gây rối. Cần phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Cần tránh xa nguy cơ bị nguyền rủa và lây bệnh. Nói chung, các hoạt động như hội họp, tranh luận, và quyết định cần tránh xa trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh được thì hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột hoặc mâu thuẫn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là thời gian rất tốt, đi theo thường xuyên mang lại may mắn. Trong kinh doanh và buôn bán sẽ có lợi nhuận. Người đi sẽ sắp về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu mắc bệnh và cầu nguyện thì sẽ được chữa lành, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi