Lịch âm ngày 16 tháng 3 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 16-3-2032

Ngày Âm Lịch: 6-2-2032

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày tân dậu tháng quý mão năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2032 Tháng 2 Năm 2032 (Nhâm Tý)
16
6

Ngày: Tân Dậu, Tháng: Quý Mão

Tiết: Kinh trập

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU 16/03

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày: Trùng phục: Tránh chôn cất, cưới hỏi, xuất hành vợ chồng, xây nhà, xây mộ

Ngũ Hành

Ngày: Tân Dậu

Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày tốt.
Nạp âm: Ngày Thạch Lựu Mộc kỵ các tuổi: Ất Mão và Kỷ Mão.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên làm tương, chủ không được nếm qua

- Dậu: “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên hội khách để tránh hại tân chủ

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu Liên

Là ngày Hung, mọi việc gặp khó khăn, dễ trễ trải hoặc gặp rắc rối nên khó hoàn thành. Ngoài ra, dễ gặp những rắc rối, mâu thuẫn. Trong việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, gửi đơn từ không nên vội vàng.

Lưu Liên mang theo những điều bất lường

Khi tìm bạn không thấy, nửa đường chia ly

Không thì lưu lạc một lần

Nhiều cạm bẫy, nhiều khi gian nan

Nhị Thập Bát Tú Sao chủy

: Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú). Tướng tinh con khỉ, chủ trì ngày thứ 3.

: Sao Trủy không nên thực hiện bất kỳ việc gì.

: Tránh khởi công, xây dựng. KỴ NHẤT là chôn cất và các công việc liên quan đến chết như sửa mộ, san nền, đóng hòm. Hoàn toàn tránh việc chôn cất người chết để tránh điềm xấu.

:

- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ càng xấu hơn, còn Hung thì càng trở nên xấu. Tại Dậu, Sao Trủy Đăng Viên mang lại may mắn và tiến bộ. Tuy nhiên, cần tránh Phục Đoạn Sát như đã nêu ở trên.

- Tại Sửu, là vị trí Đắc Địa, mọi việc chắc chắn thành công. Rất phù hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, mọi công việc đều mang lại lợi ích lớn, đặc biệt là việc chôn cất.

Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Kiêng xây dựng, kiện tụng, mai táng, thi cử gặp nhiều trở ngại.

 

Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,

Tam niên tất đinh chủ linh đinh,

Mai táng tốt tử đa do thử,

Thủ định Dần niên tiện sát nhân.

Tam tang bất chỉ giai do thử,

Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.

Gia môn điền địa giai thoán bại,

Thương khố kim tiền hóa tác cần.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Tránh bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.

Không nên lót giường, đóng giường, cho vay, động thổ, san nền, vẽ, chụp ảnh, lên quan, nhậm chức, thừa kế, nhập học, học nghề, cầu thân, làm hành chính, nộp đơn.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc
Thiên thành: Tốt cho mọi việc
Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả

Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Hoang vu: Xấu cho mọi việc
Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như nhập trạch, động thổ, khai trương
Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú
Phi Ma sát (Tai sát): Ki

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Hướng Tây Nam cũng là lựa chọn tốt khi xuất hành để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Đông Nam để tránh gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không thuận lợi. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức. Nếu đi hướng Nam, tiền bạc, tài sản mất mát sẽ được tìm thấy nhanh chóng. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, và tránh miệng lưỡi không tầm thường. Dù công việc diễn ra chậm trễ, nhưng tốt nhất vẫn là phải chắc chắn.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01h-03h (Giờ Sửu) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài, hướng Nam là lựa chọn tốt. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi xa sẽ nhận được tin tức. Trong việc chăn nuôi, mọi thứ đều thuận lợi.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Có thể gặp tranh luận, cãi vã, gây rối không đáng có. Nên hoãn việc ra đi. Phòng tránh lời nguyền rủa, và tránh bị bệnh. Tránh mọi hoạt động như hội họp, tranh luận, và việc quan, vào thời gian này. Nếu không thể tránh được, hãy cẩn thận với lời nói để tránh gây ẩu đả, cãi vã.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Là thời điểm rất thuận lợi, đi hướng Nam sẽ gặp may mắn. Trong kinh doanh, buôn bán sẽ có lợi nhuận. Người đi xa sắp về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà sẽ hòa hợp. Nếu mắc bệnh và cầu thì sẽ hồi phục, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Cầu tài không mang lại lợi ích, thậm chí có thể gặp phải điều không như ý. Nếu phải ra đi hoặc có công việc quan trọng, cần phải cẩn thận, có thể gặp nguy hiểm. Khi gặp ma quỷ, cần phải cúng tế mới an.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người ra đi đều an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi