Lịch âm ngày 5 tháng 3 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 5-3-2032

Ngày Âm Lịch: 24-1-2032

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày canh tuất tháng nhâm dần năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2032 Tháng 1 Năm 2032 (Nhâm Tý)
5
24

Ngày: Canh Tuất, Tháng: Nhâm Dần

Tiết: Kinh trập

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem thông tin về ngày 5 tháng 3

Các Ngày Kỵ

Những ngày cần tránh : Thụ tử : Ngày này không nên làm bất kỳ việc gì.
Trùng phục : Không nên chôn cất, cưới xin, xuất hành, xây nhà hoặc xây mồ mả.

Ngũ Hành

Ngày: canh tuất

tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Thoa xuyến Kim kị các tuổi: Giáp Thìn và Mậu Thìn.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Không nên quay tơ để tránh việc dệt đan có thể hỏng hóc”

- Tuất : “Không nên ăn thịt chó, quỷ quái lên giường”

Khổng Minh Lục Diệu

Thông tin về ngày Đại an

Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu

Những ngày cần tránh : Thụ tử : Ngày này không nên làm bất kỳ việc gì.
Trùng phục : Không nên chôn cất, cưới xin, xuất hành, xây nhà hoặc xây mồ mả.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.

Xuất hành đường thủy.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Nguyệt Không: Tốt nhất cho việc làm nhà, việc làm giường Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai táng

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'. Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài đi theo hướng Tây Nam để nhà cửa yên lành. Mọi công việc trong thời gian này đều tốt lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm kiếm nhanh sẽ tìm được. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, và lời lẽ tầm thường. Việc làm chậm, lâu nhưng cần phải chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Gặp gỡ công việc sẽ may mắn. Người đi có tin tức về. Nếu chăn nuôi thì gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện không đáng. Người ra đi nên hoãn lại. Đề phòng nguyền rủa, tránh lây bệnh. Tránh hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào thời gian này. Nếu buộc phải đi vào thời gian này thì nên giữ miệng để tránh gây ẩu đả hoặc cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Thời gian này rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế để an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi