Lịch âm ngày 25 tháng 3 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 25-3-2032

Ngày Âm Lịch: 15-2-2032

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày canh ngọ tháng quý mão năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2032 Tháng 2 Năm 2032 (Nhâm Tý)
25
15

Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Quý Mão

Tiết: Xuân phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

TRA CỨU NGÀY TỐT XẤU 25 THÁNG 3

Các Ngày Kỵ

Không rơi vào bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương hay Dương Công kỵ nhật nào.

Ngũ Hành

Ngày: Canh Ngọ

Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày xấu (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Lộ Bàng Thổ kỵ các tuổi: Giáp Tý và Bính Tý.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên quay tơ để tránh cũi dệt bị hư hỏng.

- Ngọ: “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên lợp mái nhà để tránh phải sửa chữa nhiều lần.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu Cát

tức ngày tốt. Trong ngày Tiểu Cát, mọi việc đều suôn sẻ, ít gặp trở ngại. Mưu sự lớn dễ thành, thuận lợi, có âm phúc độ trì, quý nhân phù trợ.

Tiểu Cát gặp hội Thanh Long

Cầu tài lộc đắc lợi trong quẻ này

Cầu tài như ý, an khang thịnh vượng

Bình an vô sự, gặp thầy gặp bạn

Nhị Thập Bát Tú Sao giác

:

Giác Mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.

:

Nên làm: Mọi việc đều thuận lợi và có lợi. Hôn nhân, cưới gả, sinh con quý tử. Công danh thăng tiến, khoa cử đỗ đạt cao.

:

Kỵ làm: Chôn cất có thể gây hoạn nạn ba năm. Dù xây mộ hay sửa mộ đều có người chết. Sao Giác chiếu, sinh con ngày này khó nuôi. Tốt nhất đặt tên con theo tên Sao để an toàn. Không dùng tên sao này thì dùng tên Sao của tháng hay năm cũng được. Vì vậy, nên chọn ngày tốt khác để chôn cất >>>

:

Ngoại lệ:

- Sao Giác vào ngày Dần là Đăng Viên nghĩa là đạt được ngôi vị cao, mọi việc tốt đẹp.

- Sao Giác vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ chôn cất, thừa kế, chia gia tài, xuất hành và khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm. Tuy nhiên, sao Giác vào ngày này lại NÊN làm các việc như lấp hang lỗ, xây tường, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết thúc điều xấu.

- Sao Giác vào ngày Sóc tức là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, hành chính, lập lò gốm, lò nhuộm hay thừa kế. Đặc biệt, Đại Kỵ đi thuyền.

Giác: Mộc Giao (cá sấu): tức là Mộc tinh, sao tốt. Ý nghĩa đỗ đạt, hôn nhân thành tựu. Đồng thời kỵ cải táng và hung táng.

 

Giác tinh tọa tác chủ vinh xương

Ngoại tiến điền tài cập nữ lang

Giá thú hôn nhân sinh quý tử

Văn nhân cập đệ kiến Quân vương

Duy hữu táng mai bất khả dụng

Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Nhập kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, ổn định máy móc, sửa tàu thuyền, khai trương tàu, các việc bồi đắp (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè).

Lót giường, đóng giường, thừa kế tước phong hoặc sự nghiệp, các việc tạo khuyết (như đào mương, móc giếng, xả nước).

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để cầu tài lộc, khai trương Thiên Tài: Tốt nhất cho cầu tài lộc, khai trương Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là cưới hỏi Dân Nhật: Tốt cho mọi việc Nguyệt Không: Tốt cho sửa nhà, đặt giường

Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Lục Bất Thành: Xấu cho xây dựng Hà Khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc

Hướng xuất hành

Xuất hành về hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành về hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Nam vì sẽ gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ cực kỳ tốt lành, xuất hành dễ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sinh lời. Người đi xa sắp trở về. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong gia đình đều hòa hợp. Nếu cầu bệnh sẽ khỏi, gia đình khỏe mạnh.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không có lợi, dễ gặp chuyện không như ý. Nếu ra đi dễ gặp thiệt hại, gặp nạn, việc quan trọng dễ gặp khó khăn, gặp ma quỷ cần cúng tế mới yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất cầu tài đi hướng Tây Nam - Nhà cửa yên bình. Người xuất hành đều bình an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì nhanh chóng tìm mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm nhưng cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin vui về. Nếu chăn nuôi gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Dễ xảy ra tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải cẩn thận. Người ra đi tốt nhất hoãn lại. Phòng tránh bị nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung, các việc như hội họp, tranh luận, việc quan,... nên tránh vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng để tránh gây ẩu đả hay cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi