Lịch âm ngày 27 tháng 3 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 27-3-2032

Ngày Âm Lịch: 17-2-2032

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày nhâm thân tháng quý mão năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2032 Tháng 2 Năm 2032 (Nhâm Tý)
27
17

Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Quý Mão

Tiết: Xuân phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 27 THÁNG 3

Các Ngày Kỵ

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngũ Hành

Ngày: nhâm thân

tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Kiếm phong Kim kị các tuổi: Bính Dần và Canh Dần.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều

- Thân : “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại An

một ngày Cát, mọi việc đều yên tâm, thành công.

Đại An gặp quý nhân

Có cơm có rượu tiễn đưa

Chẳng cần thời gian, Đại An cũng tốt

Bình an với tấm thân thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao đê

: Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.

: Sao Đê Đại Hung không phù hợp để thực hiện bất kỳ công việc trọng đại nào.

: Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Sinh con vào ngày này không phải là điềm lành, nên thực hiện lễ m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu bạn có dự định thực hiện các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành, bạn nên chọn một ngày khác để thực hiện.

:

Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn mọi việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt nhất vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

Đê Thổ Lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.

Đê tinh tạo tai hung,

Phí tận điền viên, thương khố không,

Mai táng không tốt, họa trùng trùng,

Nhược thị hôn nhân ly biệt,

Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.

Hành thuyền tắc định tạo hướng một,

Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

    Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

    Lập khế ước, thương lượng, động thổ san nền, thăm thầy chữa bệnh, săn thú cá, bắt trộm cướp.

    Xây dựng nền-tường

    Ngọc Hạp Thông Thư

    Sao tốtSao xấu

    Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là việc kết hôn Sao Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

    Kiếp sát: Kỵ xuất hành, kết hôn, an táng hoặc xây dựng Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt

    Hướng xuất hành

    Xuất hành theo hướng Chính Nam để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Tây để chờ đón 'Tài Thần'.

    Tránh việc xuất hành theo hướng Tây Nam để tránh gặp phải Hạc Thần (xấu)

    Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

    Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất nên đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Những người ra ngoài đều có sự bình yên.

    Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Các mưu sự khó khăn, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Việc kiện cáo nên hoãn lại. Những người ra xa chưa nhận được tin tức về. Nếu ra hướng Nam có thể mất tiền, mất của, nhưng nếu tìm kiếm một cách nhanh chóng có thể tìm thấy. Nên đề phòng tránh tranh cãi, mâu thuẫn hay những lời nói thiếu tôn trọng. Công việc có thể diễn ra chậm rãi, nhưng tốt nhất là cần phải chắc chắn.

    Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Có tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Ra ngoài công việc gặp gỡ sẽ gặp nhiều may mắn. Những người ra đi sẽ nhận được tin tức. Nếu nuôi dưỡng thì sẽ gặp thuận lợi.

    Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Có thể xảy ra tranh cãi, gây gổ, dẫn đến sự kém đói, cần phải đề phòng. Nên trì hoãn những người ra đi vào thời gian này. Tránh xa sự nguyền rủa, đề phòng các bệnh tật lây truyền. Tóm lại, những hoạt động như họp mặt, tranh luận, hoặc các vấn đề quan trọng,… nên tránh vào giờ này. Nếu buộc phải ra ngoài vào thời gian này thì cần phải kiềm chế lời nói để tránh sự mâu thuẫn hay tranh cãi.

    Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Đây là thời điểm rất tốt, nếu ra ngoài thường sẽ gặp may mắn. Trong kinh doanh, buôn bán sẽ thu được lợi nhuận. Những người ra ngoài sẽ sớm về đến nhà. Phụ nữ sẽ có tin mừng. Mọi việc trong gia đình sẽ hòa thuận. Nếu có bệnh và cần cầu nguyện thì sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ khỏe mạnh.

    Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Nếu cần cầu tài thì không có lợi, hoặc có thể gặp phải điều không mong muốn. Nếu ra ngoài hoặc thực hiện những việc quan trọng thì cần phải đề phòng, có thể gặp phải tai nạn, khó khăn. Khi gặp phải những thế lực ác, nên cầu nguyện để mang lại sự bình an.

    Đổi ngày dương sang âm

    Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi