Lịch âm ngày 15 tháng 12 năm 2024
Ngày Dương Lịch: 15-12-2024
Ngày Âm Lịch: 15-11-2024
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày quý sửu tháng bính tý năm giáp thìn
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 12 Năm 2024 | Tháng 11 Năm 2024 (Giáp Thìn) |
15
|
15
Ngày: Quý Sửu, Tháng: Bính Tý Tiết: Đại tuyết |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2024
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM TỐT XẤU NGÀY 15 THÁNG 12
Các Ngày Kỵ
Nguy cơ vào ngày : Xung tang : Tránh Chôn cất, cưới gả, vợ chồng ra ngoại, xây dựng nhà cửa , xây mộ táng
Xung phục : Tránh Chôn cất, cưới gả, vợ chồng ra ngoại, xây dựng nhà cửa , xây mộ táng
Ngũ Hành
Ngày: quý sửu
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Đinh Mùi và Tân Mùi Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý : “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Tránh các vụ kiện tụng, tố tụng thì yếu, địch lợi mạnh hơn
- Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc nhận quan để tránh việc gia đình không an bình
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
Ngày này mọi việc khó hoàn thành, dễ bị trễ nải và gặp chuyện rắc rối. Ngoài ra, còn dễ vướng vào thị phi hay tranh cãi. Đối với các công việc hành chính, pháp lý, giấy tờ, ký hợp đồng, nộp đơn, không nên vội vã.
Lưu Liên là điềm xấu
Gặp bạn chẳng thấy, nửa đường chia ly
Nếu không thì lưu lạc
Nhiều khó khăn, nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao phòng
: Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú), Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.
: Mọi việc khởi công đều tốt. Ngày này hợp cho cưới hỏi, xuất hành, xây nhà, chôn cất, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ, phá đất và cắt áo.
: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì. Ngày này thích hợp để tiến hành các việc lớn, đặc biệt là mua bán nhà cửa, đất đai hay xe cộ, sẽ gặp nhiều may mắn.
:
- Sao Phòng tại Đinh Sửu hay Tân Sửu đều tốt, tại Dậu thì càng tốt hơn vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
- Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu Sao Phòng vẫn tốt, ngoại trừ việc chôn cất.
- Sao Phòng nhằm vào ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: không nên xuất hành, chôn cất, chia tài sản, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Tuy nhiên, nên xây tường, lấp hang lỗ, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết thúc điều xấu.
- Phòng nhật thố: Thái dương, sao tốt, hưng vượng về tài sản, thuận lợi cả việc chôn cất và xây cất.
Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
Táng nhược nhiên phùng thử nhật,
Cao quan tiến chức bái Quân vương.
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
Tam niên bào tử chế triều đường.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm, nữ nhân bắt đầu uống thuốc chữa bệnh.
Trẻ sinh ngày này khó nuôi, nên làm việc thiện để giúp con. Nam nhân kỵ bắt đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương M Đức: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, xuất hành Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc | Nhân Cách: Xấu đối với cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ mai táng Tam tang: Kỵ khởi tạo, cưới hỏi, an táng |
Hướng xuất hành
Chọn hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Lựa chọn hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh chọn hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.