Lịch âm ngày 2 tháng 12 năm 2024

Ngày Dương Lịch: 2-12-2024

Ngày Âm Lịch: 2-11-2024

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày canh tý tháng bính tý năm giáp thìn

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2024 Tháng 11 Năm 2024 (Giáp Thìn)
2
2

Ngày: Canh Tý, Tháng: Bính Tý

Tiết: Tiểu tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

NGÀY 2 THÁNG 12: XEM TỐT XẤU

Các Ngày Kỵ

Không phạm bất kỳ ngày nào có Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày Canh tí là ngày cát (bảo nhật), thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Giáp Ngọ và Bính Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh: Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang. - Tí: Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương.

Khổng Minh Lục Diệu

NGÀY ĐẠI AN: MỌI VIỆC THÀNH CÔNG

Nhị Thập Bát Tú Sao tất

Tên ngày: Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh. Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt: Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Quan nhật: Tốt cho mọi việc. Sao xấu: Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương.

Hướng xuất hành

Xuất phát về hướng Tây Bắc để đón 'Thần Hỷ'. Khởi hành về hướng Tây Nam để đón 'Thần Tài'.

Tránh việc khởi hành về phía trời gặp 'Thần Hạc' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là tìm kiếm tài lộc theo hướng Tây Nam – Gia đình sẽ yên bình. Người ra đường sẽ trải qua một chuyến đi an lành.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Kế hoạch có thể gặp trở ngại, tìm kiếm may mắn, cầu tài có thể gặp khó khăn. Việc kiện cáo tốt nhất là nên trì hoãn. Người đi xa có thể gặp khó khăn. Tiền bạc hoặc tài sản bị mất, nếu đi về phía Nam, cần phải tìm kiếm một cách nhanh chóng mới có thể tìm thấy. Cẩn thận với những mâu thuẫn hoặc sự không đồng ý trong lời nói. Công việc có thể trì hoãn, nhưng tốt nhất là phải chắc chắn trong mọi việc làm.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Có tin vui sắp đến, nếu muốn tìm kiếm may mắn hoặc cầu tài, hãy đi về phía Nam. Gặp gỡ trong công việc sẽ mang lại nhiều điều may mắn. Người đi xa sẽ nhận được tin tức vui vẻ. Nuôi động vật sẽ gặp nhiều thuận lợi.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Có khả năng tranh luận hoặc gây rối, cần phải đề phòng. Người ra đường tốt nhất là nên trì hoãn. Hãy cẩn thận với những nguy cơ của việc bị nguyền rủa, tránh xa khỏi bệnh tật. Nói chung, những hoạt động như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh trong thời gian này. Nếu buộc phải tham gia vào những hoạt động này, hãy giữ im lặng để tránh gây ra những mâu thuẫn hoặc tranh cãi.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Là thời điểm rất thuận lợi, nếu ra đường thường gặp may mắn. Trong kinh doanh, buôn bán sẽ có lợi nhuận. Người ra đường sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong gia đình sẽ hòa thuận. Nếu bị bệnh và cầu nguyện, sẽ có sức khỏe. Gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Cầu tài không đem lại lợi ích, hoặc có thể gặp phải trở ngại. Nếu ra đường hoặc thực hiện công việc quan trọng, cần phải cẩn thận, có thể gặp rủi ro hoặc nguy hiểm. Để tránh gặp phải những hiểm họa, hãy thực hiện nghi lễ cúng tế một cách đầy đủ.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi