Lịch âm ngày 18 tháng 12 năm 2024

Ngày Dương Lịch: 18-12-2024

Ngày Âm Lịch: 18-11-2024

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày bính thìn tháng bính tý năm giáp thìn

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2024 Tháng 11 Năm 2024 (Giáp Thìn)
18
18

Ngày: Bính Thìn, Tháng: Bính Tý

Tiết: Đại tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Dự Báo Ngày 18 Tháng 12

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Tam nương : ngày không thuận lợi, không nên khởi công các công việc như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất nhà (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: bính thìn

tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày bảo nhật.
Nạp âm: Ngày Sa trung Thổ không tốt cho các tuổi: Canh Tuất và Nhâm Tuất.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thìn tương hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát không tốt cho mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Không nên khởi công sửa chữa nhà để tránh tai hoạ”

- Thìn : “Không nên khóc lóc để tránh mang lại tang lễ”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

Hay còn gọi là ngày Cát, là thời điểm mọi việc diễn ra trơn tru và thuận lợi. Có lợi trong việc kế hoạch lớn, đồng thời cũng nhận được sự hỗ trợ và bảo vệ từ những người quý trọng.

Tiểu Cát hợp với thanh long

Mong đợi may mắn và thành công

Thịnh vượng và hạnh phúc khi gặp gỡ người thân, bạn bè

Nhị Thập Bát Tú Sao cơ

: Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Thuận (Kiết Tú) Sao con Beo, chủ trì ngày thứ 4.

: Mọi việc khởi đầu đều may mắn. Đặc biệt là việc mai táng, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, mở cửa, và các công việc liên quan đến nước (như tháo nước, mở rộng đường dẫn nước, đào kênh,...)

: Việc trải giường, làm giường, đi thuyền.

:

Cơ thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn không tốt. Chỉ có tại Tý mới có thể sử dụng nhưng tạm thời. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên thường tốt nhưng cũng phạm Phục Đoạn. Vi phạm Phục Đoạn có thể gây ra tai họa khi xuất hành, mai táng, chia tài sản, kế thừa, khởi đầu công việc như làm lò nhuộm, lò gốm; NÊN kết thúc mối quan hệ không tốt, kết thúc những điều gây hại, xây tường, lấp hang, xây cầu.

Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tốt, sao may mắn. Gia đình hạnh phúc, giàu có, đồng thời sự nghiệp thăng tiến.

 

Cơ tinh mang đến sự mạnh mẽ,

Năm năm đại cát vững bền,

Khiến cho việc mai táng được thăng tiến,

Nuôi dưỡng, xây dựng những công việc lớn.

Mở cửa, phát triển nước, thu hút tài lộc,

Thịnh vượng, phú quý, gia đình an khang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Làm việc đất, san nền, xây nhà, sửa chữa nhà bếp, lắp đặt thiết bị, học hành, cầu nguyện, đề xuất yêu cầu, sửa chữa hoặc xây mới tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.

Mua thêm gia súc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao may mắn Sao không tốt

Thiên Lao Hắc Đạo: Không tốt cho mọi việc Minh tinh: Tốt cho mọi việc, nhưng khi trùng với Thiên lao Hắc Đạo sẽ xấu Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu phúc, cúng bái tế tự Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa chữa nhà, đặt giường

Đại Hao (Tử khí, quan phú): Không tốt cho mọi việc

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Nam để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Đông để gặp 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Chính Đông để không gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời gian rất tốt, khi ra ngoài thường gặp phúc lộc. Buôn bán, kinh doanh được thuận lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu đang bị bệnh và cầu nguyện thì sẽ khỏi bệnh, gia đình mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Không tốt cho việc cầu tài, thường gặp trở ngại hoặc không thuận lợi. Nếu ra ngoài có thể gặp phải điều không mong muốn, gặp nạn, việc quan trọng cần phải chậm lại, gặp ma quỷ nên thực hiện cúng tế mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt, đặc biệt nên cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người đi ra ngoài đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên trì hoãn. Người đi xa chưa có tin tức về. Cẩn trọng về tiền bạc, tài sản khi đi hướng Nam cần tìm hiểu kỹ. Đề phòng mâu thuẫn, tranh cãi, nên làm mọi việc cẩn thận, chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Đi làm việc gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức tốt. Nếu nuôi gia súc, đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Có nguy cơ tranh cãi, gây gỗ, phải đề phòng. Người ra ngoài nên hoãn lại. Cẩn thận tránh lây bệnh, tránh gặp người ghen ghét. Nói chung, các hoạt động như họp mặt, thảo luận nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh được thì cần kiềm chế lời nói để tránh xảy ra xung đột hay tranh cãi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi