Lịch âm ngày 7 tháng 12 năm 2024
Ngày Dương Lịch: 7-12-2024
Ngày Âm Lịch: 7-11-2024
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày ất tỵ tháng bính tý năm giáp thìn
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 12 Năm 2024 | Tháng 11 Năm 2024 (Giáp Thìn) |
7
|
7
Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Bính Tý Tiết: Đại tuyết |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2024
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 7 THÁNG 12
Các Ngày Kỵ
Ngày 7 tháng 12 âm lịch mang lại ảnh hưởng:
Tam nương : xấu, không nên thực hiện các công việc như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa, hay cất đồ vào những ngày này (ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27)
Ngũ Hành
Ngày: ất tỵ
tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Phúc đăng Hỏa kị các tuổi: Kỷ Hợi và Tân Hợi.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên thực hiện các công việc như gieo trồng, trồng cây mới không phát triển
- Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh mất mát về tiền của
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
Tương đương với ngày Hung, đây là thời điểm mọi công việc gặp nhiều trở ngại và khó khăn. Tiến triển công việc chậm trễ, tài chính có thể gặp khó khăn và danh tiếng cũng giảm sút. Khuyên bạn nên tránh những việc quan trọng và khó thành công trong ngày này.
Ngày Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao liễu
: -Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.
: Không có bất kỳ việc nào liên quan đến Sao Liễu.
: Khởi công xây dựng, đào ao lũy, chôn cất, sửa chữa nhà cửa, làm việc lớn. Tránh những việc quan trọng và có thể gây hại trong ngày này.
:
- Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ mang lại may mắn. Tại Tỵ, Đăng Viên: lên quan nhậm chức hay thừa kế đều tốt. Tại Dần, Tuất không nên xây dựng hoặc chôn cất.
- Liễu thổ chướng (con cheo): Sao xấu, có thể gây hao hụt về tiền bạc và tai nạn. Không nên tổ chức lễ cưới.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Uống thuốc, chữa bệnh, lót giường, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế, nhập học, học kỹ năng, làm lễ cầu thân, làm hành chính, nộp đơn.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên đức: Tốt cho mọi việc Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là với việc cầu hôn | Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc tang lễ Kiếp sát: Kỵ việc đi xa, cầu hôn, tang lễ, xây dựng nhà cửa Ly sàng: Kỵ việc cầu hôn |
Hướng xuất hành
Điều hướng hướng Tây Bắc để gặp 'Hỷ Thần'. Chọn hướng Đông Nam để gặp 'Tài Thần'.
Tránh hướng Lên Trời khi ra đi để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không lợi, có thể gặp trở ngại hoặc không thuận lợi. Nếu phải ra đi hoặc làm việc quan trọng, cần cẩn thận và chuẩn bị cúng tế để đạt được may mắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ được yên lành. Người ra đi sẽ bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cần cẩn trọng với mọi mưu sự, việc cầu lộc hoặc tài cần xem xét kỹ lưỡng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa cần chú ý để tránh rủi ro và mất mát.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc hoặc tài, hướng Nam là lựa chọn tốt nhất. Công việc gặp nhiều may mắn. Người ra đi sẽ có tin vui.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cẩn trọng với việc tranh luận, gây chuyện và kiện cáo. Người ra đi nên suy nghĩ kỹ trước khi thực hiện. Tránh xung đột và mâu thuẫn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ tốt nhất để ra đi, thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Gia đình hòa hợp và khỏe mạnh.