Lịch âm ngày 22 tháng 12 năm 2024

Ngày Dương Lịch: 22-12-2024

Ngày Âm Lịch: 22-11-2024

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày canh thân tháng bính tý năm giáp thìn

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2024 Tháng 11 Năm 2024 (Giáp Thìn)
22
22

Ngày: Canh Thân, Tháng: Bính Tý

Tiết: Đông chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Phong Thủy Ngày 22 Tháng 12

Các Ngày Kỵ

Tránh phạm phải ngày : Tam nương : không tốt, nên tránh các hoạt động như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất nhà (ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27)

Ngũ Hành

Ngày: canh thân

tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Giáp Dần và Mậu Dần.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang

- Thân : “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên kê giường để tránh quỷ ma vào phòng

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

tức ngày tốt vừa. Buổi sáng thuận lợi, nhưng chiều xấu nên cần nhanh chóng hoàn thành công việc. Niềm vui sẽ đến nhanh chóng, thích hợp cho những việc quan trọng, sẽ thành công nhanh chóng. Tốt nhất là thực hiện công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là ngày bạn trùng phùng

Gặp lại bạn bè, vợ chồng sánh đôi

May mắn, tài lộc dồi dào

Cầu gì cũng được, mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao hư

: Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.

: Hư có nghĩa là hư hỏng, Sao Hư mang ý nghĩa không có việc gì hợp.

: Khởi công trăm việc đều không may. Đặc biệt là xây nhà, khai trương, cưới hỏi, mở cửa, đào mương rạch hay tháo nước. Vì vậy, nên chọn ngày khác để thực hiện các việc động thổ, xây nhà, cưới hỏi…

:

- Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn đều tốt. Tại Thìn Đắc Địa là tốt nhất. 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn rất hợp để khởi sự. Trừ ngày Mậu Thìn, 5 ngày còn lại kỵ chôn cất.

- Sao Hư gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt. Tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn Sát nên kỵ thừa kế, chia gia tài, chôn cất, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm; NÊN kết thúc nuôi con trẻ, chấm dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, xây tường, làm nhà vệ sinh.

- Gặp Huyền Nhật (những ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch) thì Sao Hư phạm Diệt Một: rủi ro nếu lập lò gốm, lò nhuộm, thừa kế, làm rượu, vào làm hành chính, đặc biệt là đi thuyền.

Hư: nhật thử (con chuột): Nhật tinh, sao xấu. Khắc kỵ xây cất. Gia đạo dễ gặp bất hòa.

Hư tinh tạo tác chủ tai ương,

Nam nữ cô miên bất nhất song,

Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,

Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.

Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,

Gia phá, nhân vong, bất khả đương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán hàng hóa, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, xây dựng kho bãi, sửa chữa phòng bếp, thờ cúng Táo Thần, lắp đặt máy móc, gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, tìm thầy chữa bệnh, mua gia súc, các công việc trong chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới hỏi, kết hôn, thuê người, nộp đơn, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, chăm sóc cây cối.

Kiện tụng, tranh chấp.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho cầu tài lộc, khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc

Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Bắc để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để chờ đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi