Lịch âm ngày 16 tháng 8 năm 2025

Ngày Dương Lịch: 16-8-2025

Ngày Âm Lịch: 23-6-2025

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày đinh tỵ tháng quý mùi (nhuận) năm ất tỵ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2025 Tháng 6 (nhuận) Năm 2025 (Ất Tỵ)
16
23

Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Quý Mùi (nhuận)

Tiết: Lập thu

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU 16 THÁNG 8

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Kim thần thất sát: tránh làm những việc quan trọng, đi xa, ký hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: Đinh Tỵ

Tức Can Chi tương đồng (cùng Hỏa), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Sa Trung Thổ kị các tuổi: Tân Hợi và Quý Hợi.


Ngày này thuộc hành Thổ, khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên cắt tóc để tránh đầu sinh nhọt

- Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh mất mát tài sản

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

Là ngày Cát, trong ngày Tiểu Cát mọi việc đều thuận lợi và ít gặp khó khăn. Mưu sự lớn được hanh thông, âm phúc che chở, được quý nhân phù trợ.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc trong quẻ này

Cầu tài như ý, an vui

Bình an vô sự, gặp thầy, gặp bạn

Nhị Thập Bát Tú Sao liễu

: -Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.

: Không có việc gì hợp với Sao Liễu.

: Khởi công tạo tác việc gì cũng rất bất lợi, hung hại. Đặc biệt xấu khi làm thủy lợi như tháo nước, đào ao, chôn cất, sửa cửa, xây đắp. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành bất cứ việc trọng đại gì.

:

- Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ mọi việc đều tốt. Tại Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế hay lên chức đều tốt. Tại Dần, Tuất rất suy vi nên kỵ xây cất và chôn cất.

- Liễu: thổ chướng (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Tiền bạc hao hụt, gia đình không yên, dễ gặp tai nạn. Khắc kỵ cưới gả.

 

Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,

Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,

Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,

Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,

Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,

Yêu đà bối khúc tự cung loan

Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,

Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Cấy lúa, gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn, đánh cá, tu sửa cây cối

Động thổ, san nền, nữ nhân bắt đầu uống thuốc chữa bệnh, lên chức, thừa kế, vào làm hành chính, nộp đơn, mưu sự kín đáo.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng. Thiên thành: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là xuất hành Phúc Sao Thiên Quý: Tốt mọi việc

Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi. Trùng tang: Kỵ chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mộ

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Đây là giờ đại cát, xuất hành thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Người đi xa sẽ sớm về. Phụ nữ nhận tin vui. Mọi việc trong gia đình đều thuận hòa. Bệnh tật cầu sẽ khỏi, gia đình khỏe mạnh.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không có lợi, dễ gặp khó khăn. Xuất hành có thể gặp tai họa, gặp ma quỷ cần cúng tế.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều tốt lành, cầu tài theo hướng Tây Nam sẽ thuận lợi. Xuất hành bình an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn. Người đi xa chưa có tin về. Mất của đi hướng Nam mới tìm thấy. Cẩn thận tranh cãi, mâu thuẫn. Việc làm cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Dễ tranh luận, cãi cọ, gặp đói kém, cần đề phòng. Xuất hành nên hoãn. Tránh bị nguyền rủa, lây bệnh. Nên tránh hội họp, tranh luận vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi, nên giữ im lặng để tránh xung đột.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi