Lịch âm ngày 31 tháng 8 năm 2025

Ngày Dương : 31-8-2025

Ngày Âm : 9-7-2025

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày nhâm thân tháng giáp thân năm ất tỵ

DƯƠNG ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2025 Tháng 7 Năm 2025 (Ất Tỵ)
31
9

Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Giáp Thân

Tiết: Xử thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU 31 THÁNG 8

Các Ngày Kỵ

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngũ Hành

Ngày: Nhâm Thân

tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày tốt (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Kiếm Phong Kim kỵ các tuổi: Bính Dần và Canh Dần.


Ngày này thuộc hành Kim khắc hành Mộc, trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà có lợi.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều

- Thân: “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên kê giường để tránh quỷ ma vào phòng

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Ngày này là ngày xấu, dễ gặp mâu thuẫn, tranh cãi và thị phi. Làm việc gì cũng khó thành, dễ gây cãi vã, làm ơn nên oán hoặc gặp khẩu thiệt.

Xích khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao hư

: Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.

: Hư có nghĩa là hư hoại, Sao Hư mang ý nghĩa không có việc gì hợp.

: Trăm việc đều không may, nhất là xây cất nhà cửa, khai trương, cưới gả, trổ cửa, đào kinh rạch hay tháo nước. Nên chọn ngày đại cát khác để thực hiện.

:

- Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn đều tốt, đặc biệt tốt nhất tại Thìn. 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn rất hợp, có thể làm việc. Tuy nhiên, trừ ngày Mậu Thìn, 5 ngày còn lại kỵ chôn cất.

- Sao Hư gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát nên kỵ thừa kế, chia gia tài, chôn cất, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm; nên dứt vú trẻ em, kết thúc điều hung hại, lấp hang lỗ, xây tường, làm cầu tiêu.

- Gặp Huyền Nhật (những ngày 7, 8, 22, 23 Âm) thì Sao Hư phạm Diệt Một: ắt chẳng khỏi rủi ro nếu lập lò gốm, lò nhuộm, thừa kế, cữ làm rượu, vào làm hành chánh, đặc biệt là đi thuyền.

Hư: nhật thử (con chuột): Nhật tinh, sao xấu, khắc kỵ xây cất. Gia đạo dễ gặp bất hòa.

Hư tinh tạo tác chủ tai ương,

Nam nữ cô miên bất nhất song,

Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,

Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.

Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,

Gia phá, nhân vong, bất khả đương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành thuận lợi, sinh con rất tốt.

Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, thăng quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh tinh: Tốt mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu. Mãn đức tinh: Tốt mọi việc. Phúc hậu: Tốt nhất cho khai trương hoặc cầu tài lộc. Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc.

Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ mọi việc. Thổ phủ: Kỵ xây dựng, động thổ. Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng.

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Thường xảy ra tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, cần đề phòng. Người đi nên hoãn lại để tránh lây bệnh và bị nguyền rủa. Hội họp, tranh luận, việc quan nên tránh. Nếu phải đi, giữ miệng để tránh xung đột.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01h-03h (Sửu) Giờ rất tốt, thường gặp may mắn, buôn bán có lời, người đi sắp về. Phụ nữ có tin vui, mọi việc trong nhà hòa hợp, bệnh sẽ khỏi, gia đình khỏe mạnh.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không lợi, dễ gặp trở ngại. Ra đi dễ gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế để an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam, nhà cửa yên ổn, người xuất hành bình an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu tài không thuận, kiện cáo nên hoãn. Người đi xa chưa có tin, mất của đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, công việc chậm nhưng cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn, người đi có tin về, chăn nuôi thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi