Lịch âm ngày 3 tháng 8 năm 2025

Ngày Dương Lịch: 3-8-2025

Ngày Âm Lịch: 10-6-2025

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày giáp thìn tháng quý mùi (nhuận) năm ất tỵ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2025 Tháng 6 (nhuận) Năm 2025 (Ất Tỵ)
3
10

Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Quý Mùi (nhuận)

Tiết: Đại thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU 3 THÁNG 8

Các Ngày Kỵ

Ngày phạm: Sát chủ dương: Kiêng kỵ các việc xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua nhà, nhận việc, đầu tư.
Kim thần thất sát: Tránh thực hiện công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc khởi đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: Giáp Thìn

tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), đây là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Phúc Đăng Hỏa, kỵ các tuổi: Mậu Tuất và Canh Tuất.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kỵ mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên mở kho để tránh hao tổn tiền của

- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh gặp điều tang tóc

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích Khẩu

Đây là ngày Hung, cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn và lời ra tiếng vào. Ngày này không thuận lợi, dễ gây xung đột nội bộ, mưu sự khó thành, dễ bị thị phi và khẩu thiệt.

Xích khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao hư

: Hư Nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.

: Hư có nghĩa là hư hoại, Sao Hư mang ý nghĩa không việc gì phù hợp.

: Mọi việc tạo tác đều không may. Đặc biệt là xây cất nhà cửa, khai trương, cưới hỏi, trổ cửa, đào kênh mương, tháo nước. Vì vậy, nên chọn ngày khác tốt hơn để tiến hành các việc này.

:

- Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa là tốt nhất. 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn rất hợp để động thổ. Trừ ngày Mậu Thìn, còn lại 5 ngày kỵ chôn cất.

- Sao Hư gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt. Nhưng phạm Phục Đoạn Sát nên kỵ thừa kế, chia gia tài, chôn cất, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết thúc điều hung hại, lấp hang lỗ, xây tường, làm cầu tiêu.

- Gặp Huyền Nhật (ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch) thì Sao Hư phạm Diệt Một: tránh rủi ro nếu lập lò gốm, lò nhuộm, thừa kế, cữ làm rượu, vào làm hành chánh, đặc biệt là đi thuyền.

Hư: nhật thử (con chuột): Nhật tinh, sao xấu. Khắc kỵ xây cất. Gia đạo dễ bất hòa.

Hư tinh tạo tác chủ tai ương,

Nam nữ cô miên bất nhất song,

Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,

Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.

Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,

Gia phá, nhân vong, bất khả đương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Cấy lúa, gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn bắt cá, tu sửa cây cối

Động thổ, san nền, nữ nhân uống thuốc chữa bệnh, lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự kín đáo.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, xuất hành Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: Tốt mọi việc

Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ xây dựng Hoang vu: Xấu mọi việc Bạch hổ: Kỵ mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Ngũ hư: Kỵ khai trương, động thổ, nhập trạch, cưới hỏi, an táng Tứ thời cô quả: Kỵ việc gia đạo

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', hãy xuất hành về hướng Đông Bắc. Để đón 'Tài Thần', chọn hướng Đông Nam.

Tránh việc xuất hành về hướng Lên Trời, vì có thể gặp phải Hạc Thần (điềm xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Trong khoảng thời gian từ 11h đến 13h (Ngọ) và từ 23h đến 01h (Tý) Thường xuất hiện các cuộc tranh luận, cãi vã, gây chuyện không hay, cần phải cẩn trọng. Người ra đi nên lùi lại. Cẩn thận trước những lời nguyền rủa, tránh việc lây bệnh. Nói chung, những hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quản lý,... nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc phải làm vào thời gian này, hãy giữ im lặng để tránh gây xung đột hoặc cãi nhau.

Trong khoảng thời gian từ 13h đến 15h (Mùi) và từ 01h đến 03h (Sửu) Là thời gian rất tốt, nếu bạn ra ngoài sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ thuận lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ nhận tin vui. Mọi việc trong nhà sẽ hòa hợp. Nếu có bệnh, sẽ chữa khỏi, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Trong khoảng thời gian từ 15h đến 17h (Thân) và từ 03h đến 05h (Dần) Nếu cầu tài, có thể không được lợi hoặc gặp phải trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc tham gia vào việc quan trọng, cần phải cẩn thận vì có thể gặp tai nạn hoặc thất bại. Cần phải cúng tế để tránh gặp phải ma quỷ.

Trong khoảng thời gian từ 17h đến 19h (Dậu) và từ 05h đến 07h (Mão) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài hướng Tây Nam – nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoài sẽ trải qua một chuyến đi bình yên.

Trong khoảng thời gian từ 19h đến 21h (Tuất) và từ 07h đến 09h (Thìn) Các kế hoạch có thể gặp khó khăn, việc cầu lộc, cầu tài cũng không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Cẩn thận về việc mất tiền, mất tài, nếu đi về hướng Nam thì cần phải tìm kiếm kỹ lưỡng. Cần phải cẩn trọng về việc tranh cãi, mâu thuẫn hoặc nói những lời không hay. Dù việc làm có thể chậm chạp nhưng cần phải chắc chắn.

Trong khoảng thời gian từ 21h đến 23h (Hợi) và từ 09h đến 11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài, hãy đi về hướng Nam. Công việc gặp may mắn. Người ra đi sẽ nhận tin vui. Nếu là người chăn nuôi, sẽ gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi