Lịch âm ngày 30 tháng 8 năm 2025

Ngày Dương Lịch: 30-8-2025

Ngày Âm Lịch: 8-7-2025

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày tân mùi tháng giáp thân năm ất tỵ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2025 Tháng 7 Năm 2025 (Ất Tỵ)
30
8

Ngày: Tân Mùi, Tháng: Giáp Thân

Tiết: Xử thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

TỐT XẤU NGÀY 30 THÁNG 8

Các Ngày Kỵ

Không phạm các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật.

Ngũ Hành

Ngày: Tân Mùi

Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Lộ Bàng Thổ, kị các tuổi: Ất Sửu và Đinh Sửu.


Ngày thuộc hành Thổ khắc Thủy, trừ tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mùi hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kỵ mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Không hợp chủ nhân, không nên nếm tương” - Tránh trộn tương, chủ không nên nếm

- Mùi : “Không uống thuốc tránh khí độc vào ruột” - Tránh uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc Hỷ

Đây là ngày Tốt vừa. Buổi sáng thuận lợi, nhưng buổi chiều không tốt nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, thích hợp để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao nữ

: Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.

: Hợp kết màn hay may áo.

: Khởi công trăm việc đều có hại. Đặc biệt là khơi đường tháo nước, trổ cửa, kiện cáo, chôn cất. Nên chọn ngày tốt khác để tiến hành chôn cất.

:

Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều gọi chung là đường cùng. Ngày Quý Hợi là ngày cuối cùng của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên nhưng cũng không nên dùng.

- Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ trong việc chôn cất, thừa kế sự nghiệp, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm, chia gia tài; Nên dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại, xây tường.

Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Kỵ chôn cất và cưới gả. Sao này bất lợi khi sinh đẻ.

Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,

Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,

Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,

Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.

Vi sự đáo quan, tài thất tán,

Tả lị lưu liên bất khả đương.

Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,

Toàn gia tán bại, chủ ly hương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu, khởi công lò nhuộm, uống thuốc, trị bệnh (trừ bệnh mắt), tu sửa cây cối.

Lên quan nhận chức, thừa kế sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong chăn nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc Đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Thành: Tốt cho mọi việc Tuế Hợp: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt cho mọi việc

Hoang Vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu khi khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Nguyệt Hư: Xấu nếu làm lễ cưới, mở cửa hoặc khai trương Tứ Thời Cô Quả: Kỵ cưới hỏi

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' và 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Tây Nam để không gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Gặp gỡ công việc may mắn, người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay cãi cọ, gây chuyện, đói kém, phải đề phòng. Người đi nên hoãn lại, tránh nguyền rủa, lây bệnh. Tránh hội họp, tranh luận, việc quan. Nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng để tránh ẩu đả.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Giờ tốt lành, gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời, người đi sắp về. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Bệnh tật sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không lợi, hay trái ý. Ra đi gặp nạn, việc quan trọng gặp ma quỷ cần cúng tế.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam, nhà cửa yên lành, xuất hành bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc mờ mịt, kiện cáo nên hoãn. Người đi xa chưa có tin về. Mất của đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, việc làm chậm nhưng chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi