Lịch âm ngày 27 tháng 8 năm 2025

Ngày Dương Lịch: 27-8-2025

Ngày Âm Lịch: 5-7-2025

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày mậu thìn tháng giáp thân năm ất tỵ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2025 Tháng 7 Năm 2025 (Ất Tỵ)
27
5

Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Giáp Thân

Tiết: Xử thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

NGÀY TỐT XẤU 27 THÁNG 8

Các Ngày Kỵ

Tránh ngày: Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi gặp xui, buôn bán càng hại”
Kim thần thất sát: không nên thực hiện việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc khởi đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: mậu thìn

Tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày tốt.
Nạp âm: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Nhâm Tuất và Bính Tuất.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên nhận đất để tránh gia chủ không gặp may

- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh gặp chuyện buồn

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

Đây là ngày Hung, mọi việc dễ thất bại. Công việc gặp bế tắc, tiến độ bị trì hoãn, gặp nhiều trở ngại. Tiền bạc hao hụt, danh vọng giảm sút. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự không thành.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật nguy cấp chẳng làm được gì

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp chia ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao cơ

: Cơ Thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

: Trăm việc khởi tạo đều tốt. Nhất là chôn cất, khai trương, xuất hành, tu sửa mồ mả, mở cửa, các công trình thủy lợi (tháo nước, khai thông mương rãnh, đào kinh,...).

: các việc lót giường, đóng giường, đi thuyền.

:

Cơ Thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn kỵ trăm việc. Duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn. Vì phạm Phục Đoạn nên kỵ xuất hành, chôn cất, chia gia tài, các vụ thừa kế, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết thúc điều xấu, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.

Cơ: Thủy Báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình an lành, yên vui, vượng điền sản, sự nghiệp thăng tiến.

 

Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,

Tuế tuế niên niên đại cát tường,

Mai táng, tu phần đại cát lợi,

Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài lộc,

Khiếp mãn kim ngân, lúa đầy kho.

Phúc ấm cao quan gia lộc vị,

Lục thân phong lộc, phúc an khang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng kho, làm hoặc sửa chữa bếp, thờ Táo Thần, lắp máy móc, gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, chăn nuôi, nhập học, cầu thân, cưới gả, thuê người, nộp đơn, học nghề, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Kiện tụng, tranh chấp.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho cầu tài lộc, khai trương Thiên Hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn nhân, cưới hỏi Thiên Tài: Tốt nhất cho cầu tài lộc, khai trương Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới hỏi) Tam Hợp: Tốt Sao Thiên Đức Hợp: tốt cho mọi việc

Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc làm nhà, lợp nhà Nguyệt Yếm đại họa: Xấu cho xuất hành, cưới hỏi giá thú Cô Thần: Xấu nhất cho việc giá thú

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi hướng Chính Nam vì gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không lợi, dễ gặp trái ý. Nếu ra đi dễ gặp nạn, việc quan trọng thì gặp rắc rối, gặp ma quỷ nên cúng tế để an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều tốt lành, tốt nhất cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên ổn. Người xuất hành bình an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Việc làm chậm nhưng cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp đến, cầu lộc tài đi hướng Nam. Công việc gặp may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Dễ tranh luận, cãi cọ, gây chuyện, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh bị nguyền rủa, lây bệnh. Tránh hội họp, tranh luận, việc quan trong giờ này. Nếu phải đi thì giữ miệng để tránh ẩu đả, cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Giờ tốt lành, đi lại gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Bệnh sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi