Lịch âm ngày 4 tháng 8 năm 2025

Ngày Dương Lịch: 4-8-2025

Ngày Âm Lịch: 11-6-2025

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày ất tỵ tháng quý mùi (nhuận) năm ất tỵ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2025 Tháng 6 (nhuận) Năm 2025 (Ất Tỵ)
4
11

Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Quý Mùi (nhuận)

Tiết: Đại thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU 4/8/2025

Các Ngày Kỵ

Phạm ngày: Kim thần thất sát: tránh làm việc quan trọng, đi xa, ký hợp đồng, hay khởi động dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: Ất Tỵ

tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Phúc Đăng Hỏa kị tuổi: Kỷ Hợi và Tân Hợi.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc Kim, ngoại trừ tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên làm các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên

- Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh mất mát tiền của

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu Cát

tức ngày Cát. Ngày Tiểu Cát mang đến may mắn và ít trở ngại. Đại sự thuận lợi, có âm phúc che chở, quý nhân hỗ trợ.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này

Cầu tài toại ý vui vầy

Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

Nhị Thập Bát Tú Sao nguy

: Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.

: Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.

: Tránh gác đòn đông, dựng nhà, tháo nước, đào mương, đi thuyền hay trổ cửa. Nếu xây dựng nhà cửa, hãy chọn ngày khác.

:

Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu trăm việc đều tốt. Ngày Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc đều quý hiển.

- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ khai trương, an táng, xây dựng.

 

Nguy tinh bât khả tạo cao đường,

Tự điếu, tao hình kiến huyết quang

Tam tuế hài nhi tao thủy ách,

Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,

Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,

Tam niên ngũ tái diệc bi thương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền, xây kho, làm hay sửa phòng bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường, may áo, lắp đặt máy dệt, cấy lúa, gặt lúa, đào ao, tháo nước, chăn nuôi, mở hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc Đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Sinh khí (trực khai): Tốt cho làm nhà, sửa nhà, động thổ, gieo trồng cây. Thiên Thành: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Dịch Mã: Tốt cho xuất hành

Thiên Tặc: Xấu nhất là khởi tạo như nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho xuất hành, cưới hỏi. Trùng tang: Kỵ chôn cất, cưới xin, xuất hành, xây nhà, xây mộ.

Hướng xuất hành

Hướng Tây Bắc là hướng xuất hành đón 'Hỷ Thần'. Hướng Đông Nam là hướng xuất hành đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng lên trời để không gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ hoàng đạo, thuận lợi cho mọi việc. Kinh doanh phát đạt, người đi sẽ sớm trở về. Phụ nữ có tin vui. Gia đình hòa thuận, bệnh tật tiêu tan.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không thuận lợi, dễ gặp trở ngại. Đi lại có thể gặp rủi ro, cần cúng tế để tránh tai ương.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều hanh thông, xuất hành hướng Tây Nam sẽ mang lại tài lộc. Nhà cửa bình yên, người đi đều bình an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức. Mất tiền của nếu đi hướng Nam. Tránh tranh cãi và bệnh tật.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, cầu tài nên đi hướng Nam. Công việc thuận lợi, người đi có tin về, chăn nuôi tốt đẹp.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Dễ xảy ra tranh cãi, nên tránh ra ngoài. Cần đề phòng bệnh tật, giữ gìn sức khỏe. Nếu bắt buộc phải ra ngoài, nên giữ lời để tránh xung đột.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi