Lịch âm ngày 22 tháng 4 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 22-4-2026

Ngày Âm Lịch: 6-3-2026

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày bính dần tháng nhâm thìn năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2026 Tháng 3 Năm 2026 (Bính Ngọ)
22
6

Ngày: Bính Dần, Tháng: Nhâm Thìn

Tiết: Cốc vũ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THAM KHẢO DỊCH THUẬT NGÀY 22 THÁNG 4

Các Ngày Kỵ

Các sự kiện nên tránh trong ngày hôm nay : Kim thần thất sát: tránh thực hiện những công việc quan trọng, di chuyển xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu các dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: bính dần

còn gọi là Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này được xem như là ngày cát (nghĩa là ngày không tốt).
Nạp âm: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Canh Thân và Nhâm Thân.


Ngày này thuộc hành Hỏa, mặc cho hành Kim, trừ khi bạn là một trong những tuổi sau: Nhâm Thân hoặc Giáp Ngọ, thuộc hành Kim nhưng không bị tác động bởi Hỏa.
Ngày Dần cùng hợp với Hợi, kết hợp với Ngọ và Tuất tạo thành cục Hỏa.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành việc sửa chữa bếp để tránh rủi ro

- Dần : “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên thực hiện các công việc liên quan đến tế tự vì vào ngày này quỷ thần không bình thường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

Ngày Tốc hỷ, tức là ngày Tốt vừa. Buổi sáng thuận lợi, nhưng buổi chiều không tốt nên cần hoàn thành công việc nhanh chóng. Niềm vui sẽ đến nhanh chóng, nên tận dụng để thực hiện những kế hoạch lớn, sẽ đạt được thành công nhanh chóng hơn. Tốt nhất là bắt đầu công việc từ sáng sớm, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao sâm

: Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.

: Nhiều việc khởi công tạo tác tốt như: xây dựng cửa, xây dựng nhà, nhập học, làm công việc liên quan đến nước, làm thủy lợi, làm nương vụ, đi thuyền.

: Không nên tổ chức hôn nhân, làm việc liên quan đến giường ngủ, chôn cất hay kết bạn. Vì vậy, để việc kết hôn được suôn sẻ bạn nên chọn một ngày khác để tiến hành

:

- Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên nhận chức để tìm kiếm danh vọng và uy tín.

- Sâm: thủy viên (con vượn): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc mua bán, kinh doanh, xây dựng và thi cử thành công. Kỵ việc an táng và tổ chức hôn nhân.

 

Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,

Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,

Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,

Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.

Khai môn, phóng thủy gia quan chức,

Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,

Hôn nhân hứa định tao hình khắc,

Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Ngày này thích hợp cho việc xuất hành, đi thuyền, khởi công, làm việc liên quan đến đất đai, san nền đắp nền, xây dựng nhà kho, sửa chữa hoặc làm mới phòng bếp, thờ cúng Táo Thần, lắp đặt hoặc sửa chữa máy móc, làm việc liên quan đến nông nghiệp, đào ao, làm rẽ, điều trị bệnh bằng y học cổ truyền, mua thuốc, uống thuốc, mua bò, sản xuất rượu, bắt đầu học, học các kỹ năng mới, vẽ tranh, chăm sóc cây cối.

Không nên tiến hành việc chôn cất vào ngày này.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là xây dựng nhà, sửa nhà, làm việc liên quan đến đất đai và trồng cây. Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là việc tổ chức hôn nhân (cưới xin) Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là việc sửa nhà, lắp đặt giường

Thiên tặc: Xấu nhất là khởi công các dự án như: mở cửa hàng, sửa nhà, khai trương cửa hàng : Xấu với việc xây dựng nhà hoặc sửa nhà

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Thần May Mắn'. Xuất hành theo hướng Đông để đón 'Thần Tài Lộc'.

Tránh xuất hành theo hướng Nam gặp 'Thần Tiểu Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Tin vui sắp đến, nếu muốn may mắn, tài lộc, hãy đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ được nhiều điều may mắn. Người đi có tin vui. Nuôi trồng đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Tranh luận, cãi nhau dễ xảy ra, dẫn đến xung đột, cần phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh xa người có thể đổ lỗi, tránh nguy cơ lây bệnh. Nói chung, các hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh được, cần kiềm chế lời nói, tránh va chạm và cãi vã.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Là thời điểm rất tốt, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi nhuận. Người đi sắp trở về nhà. Phụ nữ mang tin vui. Mọi việc trong gia đình đều hòa thuận. Nếu đang bị bệnh, cầu nguyện sẽ hồi phục, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Cầu tài lộc không hề có lợi, thậm chí có thể gặp phải điều bất lợi. Nếu phải ra đi, cẩn thận với rủi ro, tai nạn, công việc quan trọng thì cần phải chuẩn bị sẵn sàng, cúng tế sẽ đem lại sự bình yên.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài lộc hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người ra ngoài sẽ có cuộc hành trình bình yên.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Kế hoạch khó thành hiện thực, cầu may mắn, tài lộc mờ nhạt. Việc kiện cáo nên hoãn lại. Người ra xa vẫn chưa nhận được tin vui. Tiêu tiền, mất mát sẽ tìm thấy nhanh chóng nếu đi theo hướng Nam. Cần phải đề phòng tranh cãi, xung đột và tránh lời nói không hay. Công việc có thể chậm trễ nhưng tốt nhất là phải thực hiện mọi việc một cách cẩn thận.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi