Lịch âm ngày 11 tháng 4 năm 2026
Ngày Dương Lịch: 11-4-2026
Ngày Âm Lịch: 24-2-2026
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày ất mão tháng tân mão năm bính ngọ
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 4 Năm 2026 | Tháng 2 Năm 2026 (Bính Ngọ) |
11
|
24
Ngày: Ất Mão, Tháng: Tân Mão Tiết: Thanh minh |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2026
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem Phong Thủy Ngày 11 Tháng 4
Các Ngày Kỵ
Ngày phải tránh: Trùng tang : Không nên tổ chức tang lễ, lễ cưới, ra xa, xây dựng, hoặc quan tâm đến chuyện nhà cửa
Kim thần thất sát: Hạn chế thực hiện các công việc quan trọng, đi lại xa, ký kết hợp đồng, hoặc khởi đầu các dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: ất mão
Trong cung bát quái, ngày này ứng với Mộc, thuộc ngày cát.
Nạp âm: Thuộc đại khê Thủy kị, các tuổi Kỷ Dậu và Đinh Dậu.
Tháng nằm trong hành Thủy, khắc với Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi không bị Thủy ảnh hưởng.
Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi tạo thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất : “Nước chảy không trở thành sông” - Không thích hợp cho việc trồng trọt, cây cỏ không thể phát triển
- Mão : “Nước không chảy sâu, không tạo ra mùi hương” - Không nên đào giếng để tránh nước không tốt
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu Liên
Đây là ngày Hung, mọi việc dễ gặp khó khăn, trễ trở, hay gặp rắc rối, vấn đề phức tạp và rất khó hoàn thành. Nên tránh các hoạt động liên quan đến hành chính, pháp luật, giấy tờ, ký kết hợp đồng, hoặc việc nộp đơn từ.
Lưu Liên mang theo nhiều khó khăn
Một nửa đường phân ly, không tìm được bạn
Nếu mất tích, khó lấy lại
Nhiều trở ngại, nhiều gian nan
Nhị Thập Bát Tú Sao nữ
: Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chiếm ngày thứ 7.
: Thích hợp cho việc may vá hoặc thêu nhuộm.
: Khởi công xây dựng, khơi đường tháo nước, trổ cửa, khởi kiện, chôn cất. Để tránh nguy hại, hãy chọn một ngày tốt khác cho việc chôn cất.
:
Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều gọi chung là đường cùng. Ngày Quý Hợi là ngày cuối cùng của chuỗi 60 Hoa giáp. Ngày Hợi, dù Sao Nữ Đăng Viên có tốt, cũng không nên sử dụng.
- Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ việc chôn cất, thừa kế, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, chia lãnh gia tài; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, chấm dứt điều xấu, xây tường.
Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất cũng như cưới gả. Sao này bất lợi khi sinh đẻ.
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây dựng tường, lập mộ, cài cửa, treo vật, xây cầu. Khởi công làm lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, điều trị bệnh (nhưng không phải làm việc với mắt), chăm sóc cây cỏ.
Chấp nhận nhận chức, thừa kế, học hành, điều trị bệnh mắt, các công việc liên quan đến chăn nuôi.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Quan nhật: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc | Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an táng Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.