Lịch âm ngày 12 tháng 4 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 12-4-2026

Ngày Âm Lịch: 25-2-2026

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày bính thìn tháng tân mão năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2026 Tháng 2 Năm 2026 (Bính Ngọ)
12
25

Ngày: Bính Thìn, Tháng: Tân Mão

Tiết: Thanh minh

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 12 THÁNG 4

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Thụ tử : Đây là ngày xấu, tránh mọi hoạt động.

Ngũ Hành

Ngày: bính thìn

tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Sa trung Thổ kị các tuổi: Canh Tuất và Nhâm Tuất.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọvà Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Không nên thay đổi bếp để tránh hỏa gặp nạn” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị

- Thìn : “Không nên buồn bã để tránh tang thương” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

Ngày này tốt vào buổi sáng, nhưng chiều tối có thể xấu, nên làm việc nhanh chóng. Niềm vui đến nhanh chóng, nên tận dụng để thực hiện các dự định lớn, sẽ thành công nhanh chóng hơn. Tốt nhất là bắt đầu công việc từ sáng sớm.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao hư

: Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.

: Hư có ý nghĩa là hư hoại, Sao Hư mang ý nghĩa không có việc chi hợp.

: Việc khởi công trong ngày này dễ gặp không may. Đặc biệt là xây dựng nhà cửa, khai trương, cưới gả, làm lò nhuộm, lò gốm, hoặc làm việc đào kinh rạch tháo nước. Vì vậy, nếu muốn thực hiện các việc này, hãy chọn một ngày khác.

:

- Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn đều tốt. Nhất là trong ngày Thìn Đắc Địa. Có thể thực hiện những hành động động sự trong 6 ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn lại 5 ngày còn lại không nên chôn cất.

- Sao Hư gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt. Tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn Sát nên Kỵ thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, chôn cất, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, xây tường, làm cầu tiêu.

- Gặp Huyền Nhật (những ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch) thì Sao Hư phạm Diệt Một: ắt chẳng khỏi rủi ro nếu lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế, cữ làm rượu, vào làm hành chánh, hơn nhất là đi thuyền.

Hư: nhật thử (con chuột): Sao xấu. Không nên xây dựng. Gia đạo dễ gặp bất hòa.

Hư tinh gây ra tai ương,

Nam nữ gặp khó khăn, trục trặc,

Gia đình loạn phá tan vỡ,

Nội bộ xung đột, bạn bè cách biệt,

Khai trương, khởi công gặp khó khăn,

Động thổ, xây dựng, không thể thực hiện.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.

Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, nhậm chức, cầu thân, làm hành chánh, đăng ký văn bản, mở kho vựa đều tốt.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

U vi tinh: Tốt cho mọi việc

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin vui. Nếu chăn nuôi thì gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Có thể xảy ra tranh cãi, gây chuyện đói kém, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại nếu có thể. Phòng tránh lây bệnh và nguyền rủa. Những hoạt động như hội họp, tranh luận, việc quan,… nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh được thì cần kiềm chế miệng để tránh ẩu đả hoặc cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là thời điểm rất tốt, nếu ra ngoài sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ được lợi nhuận. Người đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh, sẽ được chữa lành, gia đình mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không có ích, có thể gặp trở ngại hoặc không như ý. Nếu ra ngoài, cẩn thận gặp nạn. Tránh khởi công hoặc gặp ma quỷ nếu không có cúng tế sẽ không an lành.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều suôn sẻ, đặc biệt nên cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ được yên bình. Người xuất hành sẽ trải qua hành trình bình an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không thuận lợi. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa vẫn chưa nhận được tin tức. Tiêu tốn tiền bạc, thất thoát nếu đi hướng Nam cần tìm lại nhanh chóng. Cẩn trọng tránh cãi vã, xung đột hoặc lời lẽ không tôn trọng. Công việc diễn ra chậm chạp, nhưng cần phải kiên nhẫn và cẩn thận.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi