Lịch âm ngày 27 tháng 4 năm 2026
Ngày Dương Lịch: 27-4-2026
Ngày Âm Lịch: 11-3-2026
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày tân mùi tháng nhâm thìn năm bính ngọ
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 4 Năm 2026 | Tháng 3 Năm 2026 (Bính Ngọ) |
27
|
11
Ngày: Tân Mùi, Tháng: Nhâm Thìn Tiết: Cốc vũ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2026
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM THỨC TỐT XẤU NGÀY 27 THÁNG 4
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Quỷ ám thần : Ngày Quỷ ám thần là ngày không nên làm các công việc liên quan đến tang lễ, sửa chữa mộ.
Ngũ Hành
Ngày: tan Mùi
hay còn gọi là Ngày Chi sinh Can (Đất sinh Kim), ngày này được xem là ngày quan trọng (nghĩa nhật).
Âm lịch: Ngày Lộ bàng Đất kị tuổi: Ất Sửu và Đinh Sửu.
Ngày này thuộc hành Đất khắc với hành Thuỷ, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thuỷ không bị ảnh hưởng bởi Đất.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi hình thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát gây ảnh hưởng đến mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân : “Không phù hợp với chủ nhân bất thường” - Không nên thực hiện việc kỹ thuật nhưng chủ không thử
- Mùi : “Không đáp ứng được độc dược nhập khẩu vào ruột” - Tránh uống thuốc để không bị độc tố hấp thụ vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Hồi Linh
tức ngày Hỏng. Ngày này mọi sự khó thành, dễ bị trễ trở hoặc gặp rắc rối nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện tranh cãi hay bất đồng. Về việc hành chính, pháp luật, tài liệu, ký kết hợp đồng, nộp đơn đơn từ không nên vội vàng.
Hồi Linh là việc không thể đoán trước
Tìm bạn mà không thấy phân biệt được
Nếu không biết điều đó sẽ là mất mát
Nhiều chướng ngại vất vả nhiều lúc
Nhị Thập Bát Tú Sao trương
: Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.
: Bắt đầu thực hiện mọi việc đều tốt. Trong đó, tốt nhất là che mái xây hiên, xây nhà, cải tạo cửa, tổ chức đám cưới, mai táng, làm ruộng, nuôi tằm, làm công trình thủy lợi, đặt kê gác tài, cắt cỏ, phá đất, cắt áo đều làm rất tốt.
: Sửa chữa thuyền, hoặc đưa thuyền mới xuống nước.
:
- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi, việc đặng viên rất tốt nhưng cần tránh Phục Đoạn (Kiêng cữ như trên).
- Trương: nguyệt lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Việc mai táng và hôn nhân thuận lợi.
Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
Mai táng bất cửu thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế tiền,
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, tự an nhiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập kho, mai táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên máy, sửa chữa thuyền, khai trương tàu thuyền, bồi đắp (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường, xây giường, thừa kế phong tước hoặc thừa kế công việc, các công việc khắc phục hỏng hóc (như đào mương, khoan giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu | Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Sát chủ: Xấu cho mọi việc Tội chỉ: Xấu với việ |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.