Lịch âm ngày 8 tháng 4 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 8-4-2026

Ngày Âm Lịch: 21-2-2026

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày nhâm tý tháng tân mão năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2026 Tháng 2 Năm 2026 (Bính Ngọ)
8
21

Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Tân Mão

Tiết: Thanh minh

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU 8/4

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày: Sát chủ âm: Ngày này kiêng kỵ việc mai táng, tu sửa mộ phần.
Kim thần thất sát: Tránh làm việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hay khởi đầu dự án lớn.

Ngũ Hành

Ngày: Nhâm Tý

Can Chi tương đồng (cùng Thủy), là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Tang Chá Mộc, kỵ các tuổi: Bính Ngọ và Canh Ngọ.


Ngày này thuộc hành Mộc, khắc hành Thổ, trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn không sợ Mộc.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều

- : “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên gieo quẻ hỏi việc để tránh rước họa vào thân

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu Cát

tức ngày Cát. Ngày này, mọi việc đều thuận lợi, ít gặp trở ngại. Mưu sự lớn được hanh thông, thuận lợi, có âm phúc độ trì, quý nhân phù trợ.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài lộc đắc ý

Mưu sự thuận lợi, vui vẻ

Bình an vô sự, gặp thầy, gặp bạn

Nhị Thập Bát Tú Sao cơ

: Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

: Khởi tạo trăm việc đều tốt, nhất là chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mộ phần, mở cửa, các công việc thủy lợi.

: Lót giường, đóng giường, đi thuyền.

:

Cơ thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ. Tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên tuy tốt nhưng phạm Phục Đoạn, kỵ xuất hành, chôn cất, chia tài sản, thừa kế, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nên dứt vú trẻ em, kết thúc điều hung, xây tường, lấp hang, làm cầu tiêu.

Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình an lành, vượng điền sản, sự nghiệp thăng tiến.

Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,

Tuế tuế niên niên đại cát xương,

Mai táng, tu phần đại cát lợi,

Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,

Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.

Phúc ấm cao quan gia lộc vị,

Lục thân phong lộc, phúc an khang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, xây kho, làm hay sửa phòng bếp, thờ Táo Thần, lắp máy móc, gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, chữa bệnh, mua gia súc, chăn nuôi, nhập học, cầu thân, cưới gả, thuê người, nộp đơn, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Kiện tụng, tranh chấp.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho cầu tài lộc, khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho sửa nhà, đặt giường

Thiên Cương: Xấu mọi việc Địa phá: Kỵ xây dựng Địa Tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi công việc Sát chủ: Xấu mọi việc Nguyệt Hình: Xấu mọi việc Tội chỉ: Xấu cúng bái, tế tự

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Nam để đón 'Hỷ Thần', hướng Tây để đón 'Tài Thần'. Tránh xuất hành hướng Đông Bắc vì gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ tốt lành, đi thường gặp may mắn. Kinh doanh có lời, sắp về nhà. Phụ nữ tin mừng, mọi việc trong nhà hòa hợp. Bệnh cầu thì khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không lợi, có thể bị trái ý. Ra đi gặp nạn, việc quan trọng phải cẩn thận, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều tốt lành, cầu tài hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại, người đi xa chưa có tin. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm nhưng cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, cầu lộc, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn, người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan… nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để tránh ẩu đả, cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi