Lịch âm ngày 5 tháng 4 năm 2026

Ngày Dương : 5-4-2026

Ngày Âm : 18-2-2026

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày kỷ dậu tháng tân mão năm bính ngọ

DƯƠNG ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2026 Tháng 2 Năm 2026 (Bính Ngọ)
5
18

Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Tân Mão

Tiết: Thanh minh

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Dự báo cho Ngày 5 Tháng 4

Các Ngày Kỵ

Thông tin ngày hôm nay : Tam nương : không may, tránh các hoạt động như khai trương, đi xa, cưới hỏi, sửa chữa hoặc khởi công (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: kỷ dậu

tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Đại dịch Thổ kị các tuổi: Quý Mão và Ất Mão.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Không nên tham gia vào các giao dịch tài chính vì có thể gây mất mát cho cả hai bên”

- Dậu : “Không nên kêu gọi đám đông vì có thể gây hại cho chủ nhân mới”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu Liên

hay còn gọi là ngày Hung, mang theo nhiều khó khăn và trở ngại. Cẩn thận với những việc quan trọng như ký kết hợp đồng, giấy tờ pháp lý, tránh việc vội vàng.

Lưu Liên là chuyện bất tường

Khiến bạn mất phương hướng giữa chừng

Lạc trong nỗi đau không dễ thoát ra

Khó khăn chông gai khắc nhiều đường

Nhị Thập Bát Tú Sao phòng

: Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.

: Mọi công việc khởi sự đều thuận lợi. Ngày này thích hợp cho cưới hỏi, xuất hành, xây dựng, chôn cất, mưu sự, cắt cỏ phá đất và thậm chí cả may vá quần áo.

: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không gì là kỵ. Do đó, các giao dịch mua bán lớn nên được thực hiện vào ngày này để mang lại may mắn và thành công.

:

- Sao Phòng ở Đinh Sửu hoặc Tân Sửu đều tốt. Tại Dậu thì càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên ở Dậu.

- Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu Sao Phòng vẫn tốt với mọi việc khác. Ngoại trừ việc chôn cất là rất kỵ.

- Sao Phòng vào ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: không nên xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, thừa kế, hoặc khởi công các dự án như lò nhuộm, lò gốm. Tuy nhiên, việc xây dựng tường, lấp hang, cắt đứt điều không tốt nên được thực hiện.

- Phòng nhật thố (con thỏ): là sao tốt, mang lại may mắn trong tài lộc và công việc chôn cất, xây dựng.

 

Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,

Huyết tài ngưu mã biến cương,

Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,

Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.

Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,

Cao quan tiến chức bái Quân vương.

Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,

Tam niên bào tử chế triều đường.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Lập hợp đồng, thực hiện giao dịch, san lấp đất, tìm kiếm sự giúp đỡ của thầy thuốc, săn bắt động vật, hoặc truy bắt tội phạm.

Xây dựng cơ sở nền-tường

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên thành : Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Phi Ma sát (Tai sát): Ki

Hướng xuất hành

Chọn hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Lựa chọn hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh chọn hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cẩn thận với việc kế hoạch khó thành, cần cầu lộc, cầu tài một cách kỹ lưỡng. Tốt nhất nên trì hoãn kiện cáo. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Cẩn thận với việc mất tiền, mất của, nhưng nếu di chuyển hướng Nam thì nhanh chóng sẽ tìm thấy. Cần phòng tránh tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời lẽ không tôn trọng. Công việc có thể chậm trễ, nhưng quan trọng là làm mọi thứ một cách cẩn thận.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui đang đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Gặp nhiều may mắn trong công việc di chuyển. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nếu nuôi trồng thì sẽ gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tránh tranh luận, gây gỗ, gây ra khó khăn, cần phải cẩn thận. Người ra đi nên trì hoãn lại. Phòng tránh để không gây tức giận, tránh việc lây nhiễm bệnh. Nói chung, những hoạt động như hội họp, tranh luận, công việc quản lý,... nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc cần phải làm vào thời gian này, hãy kiềm chế lời nói để không gây ra xô xát hoặc tranh cãi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là thời điểm rất tốt, nếu phải di chuyển thì có thể gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ được lợi nhuận. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi việc trong gia đình đều hòa hợp. Nếu có bệnh cần chữa trị thì sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ mạnh mẽ và khỏe mạnh.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài không có lợi ích, có thể gặp phải trở ngại hoặc phản bội. Nếu phải ra đi hoặc thực hiện việc quan trọng thì cần phải cẩn thận, có thể gặp nguy hiểm, gặp phải ma quỷ nên cần tiến hành các nghi lễ để tránh rủi ro.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra đi sẽ có một chuyến đi an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi