Lịch âm ngày 9 tháng 8 năm 2025

Ngày Dương Lịch: 9-8-2025

Ngày Âm Lịch: 16-6-2025

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày canh tuất tháng quý mùi (nhuận) năm ất tỵ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2025 Tháng 6 (nhuận) Năm 2025 (Ất Tỵ)
9
16

Ngày: Canh Tuất, Tháng: Quý Mùi (nhuận)

Tiết: Lập thu

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 9 THÁNG 8: TỐT XẤU

Các Ngày Kỵ

Lưu ý ngày : Địa Ngục : Ngày Địa Ngục là ngày không nên làm các việc liên quan đến mai táng, tu sửa mộ phần.

Ngũ Hành

Ngày: canh tuất

tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Thoa xuyến Kim kị các tuổi: Giáp Thìn và Mậu Thìn.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Không nên bắt đầu một dự án mới để tránh sự rủi ro không cần thiết” - Tránh khởi công vào thời điểm không thuận lợi

- Tuất : “Không nên tiếp xúc với những điều kỳ quái và đáng sợ” - Tránh gặp gỡ với những điều kỳ quặc và đáng sợ

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Vị kỵ

tức ngày Hung, cần đề phòng vấn đề miệng lưỡi, tranh cãi. Đây là ngày không may, dễ gây ra xích mích, mâu thuẫn, gây hấn trong gia đình, làm ơn nên tránh xa hay giữ im lặng.

Vị kỵ như quả bần cùng

Mang theo mối mâu thuẫn và xích mích

Nếu không kịp thời xử lý sẽ đưa đến chia ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao vị

: Lửa Hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con hổ, chủ trị ngày thứ 3.

: Mọi việc đều thuận lợi. Các công việc mới, chôn cất, mở cửa, đào giếng ao, cưới gả, xây dựng, khai thác nước, công việc thủy lợi, làm sạch đất là tốt nhất.

: Làm giường, trải giường, đi thuyền, mua sắm. Vì thế, không nên tiến hành mua sắm như mua ô tô, xe máy, nhà đất …

:

- Sao Lửa Hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mão có tác dụng xấu đối với việc chôn cất. Tại Mùi là vị trí của Sao Hãm Địa của Sao Lửa. Tại Kỷ Mão rất hung, còn các ngày Mão khác có thể sử dụng được.

- Sao Lửa: Hỏa hổ (con hổ): Hỏa tinh, sao có lợi. Mọi sự phát triển, thịnh vượng, hòa hợp trong việc đi du lịch, xây dựng, và hôn nhân.

 

Sao Hỏa mang lại sự thịnh vượng và phú quý,

An bình, danh dự, phúc lộc an lành,

Chiêu tài và phát triển nông nghiệp,

Hôn nhân hòa hợp, con cái tôn trọng.

Công việc chôn cất không bị khó khăn,

Nam thanh, nữ tú, gia đạo hưng thịnh.

Mở cửa, lấy nước, phát triển nông nghiệp,

Thành công, vinh danh, và quảng bá danh tiếng.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Xuất hành, di chuyển bằng đường thủy, cho vay, thu nợ, mua sắm, bán hàng, nhập kho, chôn cất, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy móc, thuê thêm người, học nghề, nuôi chim gà vịt.

Nhận chức, uống thuốc, làm việc hành chính, gửi đơn xin việc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi công việc Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi công việc, đặc biệt là việc kết hôn Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Tiểu Hao: Xấu cho khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc kết hôn, mở cửa hoặc mở hàng Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Trùng phục: Kỵ việc chôn cất

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Bắc để đón 'Thần Phúc'. Xuất hành hướng Nam để đón 'Thần Lộc'.

Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp 'Thần Họa' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, gây chuyện đói kém, cần đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Tránh người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan… nên tránh vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên kiềm chế miệng để tránh ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an lành.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi