Lịch âm ngày 1 tháng 6 năm 2025
Ngày Dương Lịch: 1-6-2025
Ngày Âm Lịch: 6-5-2025
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày tân sửu tháng nhâm ngọ năm ất tỵ
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 6 Năm 2025 | Tháng 5 Năm 2025 (Ất Tỵ) |
1
|
6
Ngày: Tân Sửu, Tháng: Nhâm Ngọ Tiết: Tiểu mãn |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2025
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM TỐT XẤU NGÀY 1 THÁNG 6
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: Tân Sửu
Tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), đây là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Bích Thượng Thổ kỵ các tuổi: Ất Mùi và Đinh Mùi.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kỵ mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên trộn tương, chủ không nên nếm
- Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên đi nhận quan để tránh gia chủ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
Ngày này là ngày Cát, mọi việc đều tốt đẹp và ít gặp trở ngại. Đại sự thuận lợi, âm phúc bảo trợ, quý nhân phù trợ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao phòng
: Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú), tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.
: Mọi việc khởi công tạo tác đều tốt. Thích hợp nhất cho việc cưới gả, xuất hành, xây nhà, chôn cất, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất và cắt áo.
: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh nên không kỵ bất kỳ việc gì. Vì vậy, ngày này nên tiến hành các việc lớn như mua nhà, đất đai hay xe cộ để được may mắn và thuận lợi.
:
- Sao Phòng tại Đinh Sửu hay Tân Sửu đều tốt. Tại Dậu thì càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
- Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu Sao Phòng vẫn tốt với mọi việc, trừ chôn cất là rất kỵ.
- Sao Phòng nhằm vào ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: không nên xuất hành, chôn cất, chia gia tài, thừa kế hay khởi công lò nhuộm, lò gốm. Tuy nhiên, nên xây tường, lấp hang lỗ, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết thúc điều xấu.
- Phòng nhật thố (con thỏ): Thái dương, sao tốt. Sao này hưng vượng về tài sản, thuận lợi trong cả việc chôn cất và xây cất.
Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,
Cao quan tiến chức bái Quân vương.
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
Tam niên bào tử chế triều đường.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi công, động thổ, san nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng kho, làm hoặc sửa bếp, thờ Táo Thần, lắp máy móc, gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, chăn nuôi, nhập học, lễ cầu thân, cưới gả, thuê người, nộp đơn, học nghề, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Kim Đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Địa Tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Thánh Tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Nguyệt Đức Hợp: Tốt cho mọi việc, kỵ kiện tụng | Nguyệt Hỏa: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Nguyệt Hư: Xấu nếu cưới hỏi, mở cửa hoặc mở hàng Nhân Cách: Xấu cho cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ mai táng |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' và 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ tốt lành, đi sẽ gặp may mắn, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà, phụ nữ có tin mừng. Gia đình hòa hợp, bệnh tật sẽ khỏi, mọi người đều khỏe mạnh.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không có lợi, dễ gặp khó khăn. Nếu đi sẽ gặp nạn, việc quan trọng cần đề phòng. Gặp ma quỷ nên cúng tế để an tâm.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều tốt, cầu tài theo hướng Tây Nam. Nhà cửa yên ổn, xuất hành bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại, người đi xa chưa có tin. Mất tiền của nếu đi hướng Nam thì nhanh tìm thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Công việc chậm nhưng cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Công việc gặp may mắn, người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém. Người ra đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Hội họp, tranh luận, việc quan nên tránh giờ này. Nếu bắt buộc đi giờ này, nên giữ miệng để tránh gây ẩu đả.