Lịch âm ngày 6 tháng 6 năm 2025

Ngày Dương Lịch: 6-6-2025

Ngày Âm Lịch: 11-5-2025

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày bính ngọ tháng nhâm ngọ năm ất tỵ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2025 Tháng 5 Năm 2025 (Ất Tỵ)
6
11

Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Nhâm Ngọ

Tiết: Mang chủng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 6 THÁNG 6

Các Ngày Kỵ

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngũ Hành

Ngày: bính ngọ

tức Can Chi tương đồng (cùng Hỏa), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Thiên hà Thủy kị các tuổi: Canh Tý Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.


Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị

- Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày: Xích khẩu

Đây là ngày Hung, cần phải cẩn thận với lời nói, tránh xa mọi mâu thuẫn và tranh cãi. Đây là ngày xấu, mọi sự khó thành, có thể dẫn đến xung đột và mất mát, vì vậy nên tránh xa.

Xích khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt, gây ra thị phi

Luôn gặp trở ngại khiến cho

Những mâu thuẫn gia đình trỗi dậy

Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu

: Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh của con trâu, là ngày thứ sáu.

: Rất tốt nếu đi thuyền, hoặc cắt may áo màu.

: Khởi công bất kỳ công việc gì đều gặp rủi ro. Đặc biệt tránh xa việc xây dựng, kết hôn, xuất hành, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai trương. Hãy chọn ngày khác để tiến hành công việc quan trọng.

:

Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên bình. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên thực hiện bất kỳ công việc gì, chỉ riêng ngày Nhâm Dần thì có thể.

Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, tránh xa việc lò nhuộm, làm rượu, kế thừa, làm việc hành chánh, và đặc biệt là không nên đi thuyền.

Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sinh con thì khó nuôi. Khi đặt tên cho con, hãy xem xét Sao của tháng, năm và ngày, kết hợp với Âm Đức trong tháng mới sinh mong muốn con khôn lớn.

Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Sao Kim, xấu. Kỵ kinh doanh, hôn nhân.

Ngưu tinh gây ra tai nạn,

Không thể tránh khỏi tai hoạ,

Nhà cửa không bình an, dân chúng suy thoái,

Nông trường không có lợi, chủ nhân suy thoái.

Kinh doanh, hôn nhân gặp khó khăn,

Vàng bạc tài lộc không có gì.

Không thích mở cửa, không tán thủy,

Ngưu trư dương, không lành mạnh biết bao.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, tiễn đưa tang quyến, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, phụ nữ bắt đầu sử dụng thuốc để chữa bệnh.

Sinh con vào ngày này sẽ khó nuôi, nên thực hiện Âm Đức cho con, nam giới nên tránh việc uống thuốc khi khởi đầu.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Quan nhật: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc

Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, kết hôn, giá thú Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Ly sàng: Kỵ việc giá thú

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', hãy xuất hành hướng Tây Nam. Để đón 'Tài Thần', hướng Chính Đông là lựa chọn.

Tránh hướng Lên Trời để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Nên tránh tranh cãi, cãi cọ, gây gổ, vì có nguy cơ mất lòng tin, đề phòng. Khi ra đi, hãy cẩn thận. Tránh lây nhiễm và chấp nhận nguyền rủa. Các hoạt động như họp, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh vào thời gian này. Nếu không tránh khỏi, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây gổ hoặc cãi lời.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Đây là thời điểm tốt, ra ngoài thường may mắn. Kinh doanh, buôn bán được thuận lợi. Người ra đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị ốm, sẽ khỏi bệnh, gia đình mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Việc cầu tài không thuận lợi, có thể gặp trở ngại hoặc không theo ý muốn. Ra đi có thể gặp nguy hiểm, cần phải cẩn thận và cúng tế để bảo vệ.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, đặc biệt khi cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra đi sẽ có chuyến đi êm đềm.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cần cẩn trọng khi cầu lộc, cầu tài. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa sẽ không nhận tin về. Cần phải cẩn thận với tài chính và miệng lưỡi. Việc làm chậm, nhưng cẩn thận sẽ thuận lợi hơn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu muốn cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Khi ra ngoài làm việc, sẽ gặp nhiều may mắn. Người ra đi sẽ nhận được tin vui. Chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi