Lịch âm ngày 9 tháng 6 năm 2025

Ngày Dương Lịch: 9-6-2025

Ngày Âm Lịch: 14-5-2025

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày kỷ dậu tháng nhâm ngọ năm ất tỵ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2025 Tháng 5 Năm 2025 (Ất Tỵ)
9
14

Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Nhâm Ngọ

Tiết: Mang chủng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Dự báo Tốt Xấu cho Ngày 9 Tháng 6

Các Ngày Kỵ

Chú ý đặc biệt ngày này : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi vẫn may mắn, đi buôn còn hơn nữa”

Ngũ Hành

Ngày: kỷ dậu

tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này được xem là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Đại dịch Thổ kị các tuổi: Quý Mão và Ất Mão.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Không phá hợp đồng để tránh mất mát đôi bên” - Không nên phá hỏng các thỏa thuận để tránh mất mát cho cả hai bên

- Dậu : “Tránh gặp gỡ người mới để tránh rủi ro không mong muốn” - Không nên bắt đầu quen biết người mới để tránh gặp phải những nguy cơ không lường trước

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày Đại An, mọi sự đều yên bình, thành công như ý.

Gặp gỡ quý nhân là may mắn, tiễn đưa với lòng thành.

Dù lúc nào cũng có Đại An bên cạnh,

Tâm hồn an lành, không lo lắng.

Nhị Thập Bát Tú Sao nguy

: Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, đặc trị ngày thứ 2.

: Lót giường bình yên, chôn cất là điều tốt.

: Tránh việc xây dựng, đào mương, tháo nước, gác đòn đông, lắp đặt cửa. Nếu có ý định xây nhà thì nên chọn ngày khác.

:

Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu đều mang lại may mắn. Trong đó, tại Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc đều thuận lợi.

- Nguy: nguyệt yến (con én): Sao xấu, không thuận lợi với việc khai trương, an táng và xây dựng.

 

Nguy tinh bất kỳ có cao quyền,

Tạo hình kiến huyết quang tự do,

Hai năm thất thọ hồi thủy hình,

Ra khỏi không thể hợp lương lương.

Sắp xếp tang lễ không thành công vào ngày mai,

Mười năm một trăm ngày cao cao nhiều,

Mở cửa, phóng thủy, xây dựng kiến trúc,

Ba năm năm tái đắc một vài bi thương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Đưa hàng vào kho, chuẩn bị tang lễ, lắp đặt cửa, làm sẵn giường, sửa chữa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, các công việc bồi đắp (như làm bờ, bồi bùn, lót đá, đào mương.)

Đặt giường, đồng thời đón nhận thừa kế tước vị hoặc sự nghiệp, các công việc sửa chữa (như đào mương, đào giếng, xả nước.)

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Bất Tương: Tốt cho việc cưới. Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp

Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Thần các

Hướng xuất hành

Xuất phát về hướng Đông Bắc để chờ đợi 'Thần Hỷ'. Xuất phát về hướng Chí Nam để đón nhận 'Thần Tài'.

Tránh việc xuất phát về hướng Đông Bắc để tránh gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người ra đi đều an lành.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Sự kế hoạch gặp trở ngại, cầu may mắn, cầu tài mờ mịt. Việc kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Nếu mất tiền, mất tài thì khi đi hướng Nam sẽ tìm thấy nhanh chóng. Cẩn thận về những cuộc tranh cãi, mâu thuẫn hay lời nói không hay. Việc làm kéo dài, nhưng quan trọng là phải kiên định.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Tin vui đang đến gần, nếu cần may mắn, cầu tài thì hãy đi về hướng Nam. Trong công việc, gặp gỡ nhiều may mắn. Người ra đi nhận được tin tức. Nuôi trồng đều thuận lợi.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Có khả năng tranh luận, gây gổ, gây ra vấn đề, đòi hỏi phải cẩn thận. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Tránh xa những nguy cơ của sự nguyền rủa, tránh bệnh tật. Nói chung, những việc như hội họp, tranh luận, việc quản lý,... nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc này thì nên kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột hoặc cãi vã.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Đây là khoảng thời gian rất tốt, nếu đi chuyển động sẽ gặp may mắn. Trong kinh doanh, buôn bán sẽ thuận lợi. Người ra đi sẽ sớm về đến nhà. Phụ nữ nhận được tin vui. Mọi việc trong gia đình đều hòa hợp. Nếu có bệnh, khi cầu thì sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Cầu tài không đạt được, hoặc gặp phải trở ngại, bất lợi. Nếu phải ra đi hoặc thực hiện công việc quan trọng thì phải cẩn thận, gặp nguy hiểm, gặp phải tai nạn, cần thực hiện lễ cúng để tránh khỏi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi