Lịch âm ngày 28 tháng 6 năm 2025

Ngày Dương Lịch: 28-6-2025

Ngày Âm Lịch: 4-6-2025

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày mậu thìn tháng quý mùi năm ất tỵ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2025 Tháng 6 Năm 2025 (Ất Tỵ)
28
4

Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Quý Mùi

Tiết: Hạ chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU 28/6

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Sát chủ dương: Kiêng kỵ các việc xây dựng, cưới hỏi, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Trùng tang: Kỵ chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mộ.
Trùng phục: Kỵ chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mộ.
Kim thần thất sát: Tránh làm việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, khởi sự dự án lớn.

Ngũ Hành

Ngày: Mậu Thìn

Tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Đại Lâm Mộc kỵ tuổi: Nhâm Tuất, Bính Tuất.


Ngày thuộc hành Mộc, khắc hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kỵ mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên nhận đất để tránh gia chủ không được lành.

- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích Khẩu

Đây là ngày Hung, cần đề phòng tranh cãi, xích mích. Ngày này dễ xảy ra mâu thuẫn, nội bộ lục đục, dễ bị thị phi, làm ơn nên oán.

Xích khẩu là ngày bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt và thị phi

Mất của cải chẳng còn gì

Hoặc vợ chồng ly tán vì lời qua tiếng lại

Nhị Thập Bát Tú Sao đê

: Đê Thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú), tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.

: Sao Đê Đại Hung, không hợp để làm việc trọng đại.

: Tránh khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành, đặc biệt kỵ đường thủy. Sinh con ngày này không tốt, nên làm việc thiện để cầu may.

: Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn đều tốt, đặc biệt Thìn là tốt nhất do Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Kiêng kỵ khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.

Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho, làm hay sửa phòng bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường, may áo, lắp đặt máy dệt, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, chăn nuôi, mở thông hào rãnh, chữa bệnh, bốc thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học nghề, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành. Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc

Thiên Cương: Xấu cho mọi việc. Địa phá: Kỵ xây dựng. Hoang vu: Xấu cho mọi việc. Bạch hổ: Kỵ mai táng. Nếu trùng Thiên giải là tốt. Ngũ hư: Kỵ khởi tạo như khai trương, động thổ, nhập trạch, cưới gả, an táng. Tứ thời cô quả: Kỵ mọi việc.

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Nam để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Nam để không gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Dễ xảy ra tranh cãi, xung đột, đói kém, cần cẩn trọng. Tốt nhất hoãn ra đi. Tránh lây bệnh, bị nguyền rủa. Hạn chế hội họp, tranh luận, việc quan. Nếu phải đi, giữ bình tĩnh để tránh xô xát.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Rất tốt lành, thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lãi. Người đi sắp về. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Bệnh tật sẽ khỏi, gia đình khỏe mạnh.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không lợi, dễ gặp trái ý. Nếu đi dễ gặp nạn, việc quan trọng cần cúng tế mới yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc tốt lành, cầu tài theo hướng Tây Nam. Nhà cửa yên bình. Xuất hành bình an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu tài lộc mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn. Người đi xa chưa có tin. Mất của nếu đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Tránh tranh cãi, mâu thuẫn. Việc làm chậm, cần cẩn thận.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, cầu tài lộc đi hướng Nam. Công việc gặp may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi