Lịch âm ngày 2 tháng 6 năm 2025
Ngày Dương Lịch: 2-6-2025
Ngày Âm Lịch: 7-5-2025
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày nhâm dần tháng nhâm ngọ năm ất tỵ
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 6 Năm 2025 | Tháng 5 Năm 2025 (Ất Tỵ) |
2
|
7
Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Nhâm Ngọ Tiết: Tiểu mãn |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2025
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM NGÀY TỐT XẤU 2 THÁNG 6
Các Ngày Kỵ
Ngày phạm: Tam nương - xấu, kiêng kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc xây dựng (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: Nhâm Dần
Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Kim bạc Kim kị các tuổi: Bính Thân và Canh Thân.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ các tuổi: Mậu Tuất do Kim khắc mà được lợi.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tháo nước để tránh khó canh giữ đê điều
- Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên làm việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không ổn định
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
là ngày Hung, mọi việc dễ gặp khó khăn. Công việc bế tắc, tiến độ bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc thất thoát, danh vọng giảm sút. Đây là ngày xấu toàn diện, nên tránh để giảm thiểu rủi ro.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao tâm
: Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu (Hung tú), tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ.
: Hung tú này không hợp để làm bất kỳ việc gì.
: Khởi công làm gì cũng gặp hại, đặc biệt là cưới gả, đóng giường, xây cất, chôn cất và tranh tụng. Nên chọn ngày khác để tiến hành những việc này.
: - Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, tốt cho các việc nhỏ. - Tâm: Nguyệt hồ (con chồn): Thái âm, sao xấu. Kỵ cưới gả, xây cất, thưa kiện. Kinh doanh ắt thua lỗ. Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa, gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn bắt cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền, đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chữa bệnh, thăng quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên đức hợp: Tốt cho mọi việc Nguyệt Đức: Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành Ích Hậu: Tốt cho việc sửa nhà, đặt giường | Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không thuận lợi, dễ gặp chuyện trái ý. Nếu ra đi dễ gặp thiệt hại, gặp nạn, việc quan trọng phải thận trọng, gặp ma quỷ nên cúng tế để an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01h-03h (Sửu) Mọi việc đều tốt lành, cầu tài theo hướng Tây Nam - Nhà cửa yên bình. Người xuất hành đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin. Mất tiền, nếu đi hướng Nam thì nhanh tìm mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Công việc chậm nhưng nên làm chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, cầu lộc, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Dễ tranh luận, cãi cọ, gây chuyện, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn. Phòng nguyền rủa, tránh lây bệnh. Tránh hội họp, tranh luận. Nếu phải đi nên giữ miệng để tránh cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Giờ tốt lành, thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Cầu bệnh sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.