Lịch âm ngày 26 tháng 6 năm 2025

Ngày Dương : 26-6-2025

Ngày Âm : 2-6-2025

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày bính dần tháng quý mùi năm ất tỵ

DƯƠNG ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2025 Tháng 6 Năm 2025 (Ất Tỵ)
26
2

Ngày: Bính Dần, Tháng: Quý Mùi

Tiết: Hạ chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 26 THÁNG 6

Các Ngày Kỵ

Tránh xa các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật.

Ngũ Hành

Thông tin về ngày: bính dần

tức là Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này được coi là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Canh Thân và Nhâm Thân.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Không nên thực hiện việc sửa chữa bếp để tránh gặp phải hỏa ương”

- Dần : “Tránh việc thực hiện các nghi lễ liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thường”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

là ngày xấu. Trong ngày này, mọi việc thường khó thành, dễ bị trì hoãn hoặc gặp chuyện phiền phức, nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Các việc liên quan đến hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, nộp đơn không nên vội vàng.

Lưu liên là điềm xấu

Tìm bạn chẳng thấy nửa đường chia ly

Hoặc lưu lạc đây đó

Đường đời trắc trở, lắm khi gian nan

Nhị Thập Bát Tú Sao giác

:

Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Sao chủ con Giao Long, cai quản ngày thứ 5.

:

Nên làm: Mọi việc tạo tác đều mang lại vinh quang và lợi ích. Hôn nhân, cưới hỏi sinh con quý tử. Công danh thăng tiến, thi cử đỗ đạt cao.

:

Tránh làm: Chôn cất gặp hoạn nạn trong ba năm. Dù xây hay sửa mộ phần cũng có thể gây tử vong. Sao Giác chiếu sinh con vào ngày này khó nuôi. Tốt nhất là đặt tên con theo tên của Sao này để được an toàn. Không dùng tên này thì chọn tên Sao của tháng hoặc năm cũng tương đương. Để tránh điềm xấu, nên chọn ngày tốt khác để chôn cất >>>

:

Ngoại lệ:

- Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên mang ý nghĩa đạt ngôi vị cao, mọi sự tốt đẹp.

- Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất kỵ chôn cất, thừa kế, chia gia tài, xuất hành và khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm. Tuy nhiên sao Giác vào ngày này lại NÊN lấp hang lỗ, xây tường, cai sữa trẻ, làm cầu tiêu, kết thúc điều xấu.

- Sao Giác trúng ngày Sóc tức là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, hành chính, lập lò gốm, lò nhuộm hoặc thừa kế. Đặc biệt kỵ đi thuyền.

Giác: Mộc giao (cá sấu): tức là Mộc tinh, sao tốt. Ý nghĩa đỗ đạt, hôn nhân thành công. Đồng thời kỵ cải táng và hung táng.

 

Giác tinh tọa tác chủ vinh quang

Đưa đến tài lộc và nữ lang

Kết hôn sinh quý tử

Văn nhân đỗ đạt kiến Quân vương

Chỉ có táng mai không nên dùng

Ba năm sau, chủ ôn dịch

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Ngày này thích hợp cho các hoạt động như lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi công, động Thổ, san nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, xây dựng kho vựa, làm hoặc sửa chữa bếp, thờ Táo Thần, lắp đặt máy móc, gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, tìm thầy chữa bệnh, mua gia súc, các công việc chăn nuôi, nhập học, lễ cầu thân, cưới hỏi, thuê người, nộp đơn, học nghề, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Không nên kiện tụng, tranh chấp.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để cầu tài lộc, khai trương Thiên Tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, khai trương Ngũ Phú: Tốt cho mọi việc Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu Mẫu Thương: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Tội Chỉ: Xấu cho việc cúng bái, tế tự, kiện cáo Thổ Cẩm: Kỵ xây dựng và an táng Ly Sàng: Kỵ việc giá thú

Hướng xuất hành

Hướng xuất hành Tây Nam để gặp 'Hỷ Thần'. Hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi hướng Chính Nam vì gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và 23h-01h (Tý) Mưu sự khó khăn, cầu lộc, cầu tài không thành. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Cẩn thận tranh cãi, mâu thuẫn. Công việc chậm, tốt nhất nên chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và 01-03h (Sửu) Tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp may mắn, người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và 03h-05h (Dần) Tranh luận, cãi cọ, gây chuyện, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh lây bệnh, giữ miệng để tránh cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và 05h-07h (Mão) Giờ tốt lành, đi gặp may mắn. Buôn bán có lời, người đi sắp về. Phụ nữ có tin vui, mọi việc trong nhà hòa hợp. Bệnh cầu sẽ khỏi, gia đình khỏe mạnh.

Từ 19h-21h (Tuất) và 07h-09h (Thìn) Cầu tài không lợi, dễ gặp nạn, việc quan trọng cần cúng tế để an.

Từ 21h-23h (Hợi) và 09h-11h (Tị) Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi