Lịch âm ngày 10 tháng 7 năm 2024

Ngày Dương Lịch: 10-7-2024

Ngày Âm Lịch: 5-6-2024

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày ất hợi tháng tân mùi năm giáp thìn

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2024 Tháng 6 Năm 2024 (Giáp Thìn)
10
5

Ngày: Ất Hợi, Tháng: Tân Mùi

Tiết: Tiểu thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Dự Báo Ngày 10 Tháng 7

Các Ngày Kỵ

Ngày Phải Tránh : Nguyệt Kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi vẫn được, nếu không thì đi buôn”

Ngũ Hành

Ngày: Ất Hợi

Thuộc Chi Can Thủy Mộc, ngày này được xem là ngày cát (không tốt).
Nạp âm: Ngày Sơn đầu Hỏa kị các tuổi: Kỷ Tỵ và Tân Tỵ.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi không gặp khó khăn với Hỏa.
Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi, tạo thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các công việc liên quan đến gieo trồng, vườn cây không phát triển

- Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Tránh các công việc liên quan đến hôn nhân để tránh sự rạn nứt

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu Cát

Trong lịch Âm, Tiểu Cát hứa hẹn là một ngày may mắn, ít gặp trở ngại. Công việc lớn sẽ thành công và được ủng hộ, bảo vệ bởi những người quý trong xã hội.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc trong phạm vi quẻ này

Thịnh vượng và hạnh phúc đến với bạn nếu gặp những người quen thân

Nhị Thập Bát Tú Sao bích

: Bích Thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cái, chủ trị ngày thứ 4 trong tuần

: Mọi việc đều thuận lợi vào ngày này, nhưng nếu làm việc tốt nhất là khởi công, xuất hành, chôn cất, xây dựng nhà cửa, mở cửa hàng, tổ chức đám cưới, và các công việc làm từ thiện sẽ nhận được phúc lành nhanh chóng.

: Không có kiêng cử nào cần thiết vì Sao Bích toàn kiết.

:

- Sao Bích Thủy Du nằm ở Mùi, Hợi, và Mão không tốt, đặc biệt là trong mùa đông. Ngày Hợi, Sao Bích Đăng Viên, nhưng tránh xa Phục Đoạn Sát (như đã nêu ở trên).

- Sao Bích Thủy Du (con cái): Sao tốt, đặc biệt tốt cho việc xây dựng, mai táng, và hôn nhân. Kinh doanh cũng được thuận lợi.

 

Sao Bích tạo điềm tốt cho nông trang và nông dân

Tâm hồn vững vàng, vận may đổ đến

Tìm kiếm bậc thầy, gặp lại người quen

Mở cửa, kinh doanh phát đạt

Thành công trong công việc, thăng tiến trong sự nghiệp

Sự hạnh phúc gia đình và con cái phồn thịnh

Danh tiếng được tôn vinh và ghi nhận từ thế hệ sau

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Làm việc với đất đai, san lấp, xây dựng hoặc sửa chữa nhà bếp, lắp đặt máy móc, bắt đầu một khóa học mới, làm lễ cầu nguyện, hoặc thực hiện các hành động như nộp đơn xin việc, gửi quà tặng, sửa chữa tàu thuyền, khai trương cửa hàng, hay bắt đầu một dự án mới.

Bổ sung thêm gia súc vào trang trại của bạn.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh Đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch m Đức: Tốt cho mọi việc Mãn Đức Tinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc

Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu cho việc cưới hỏi, khởi công Trùng Tang: Kiêng kỵ việc cưới hỏi, an táng, hoặc khởi công xây dựng nhà cửa Lôi Công: Xấu cho việc xây dựng nhà cửa

Hướng xuất hành

Đi xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Đi xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi xuất hành hướng Tây Nam để không gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu ra đường thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thịnh vượng. Người đi trở về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu bị ốm cầu thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp trở ngại. Nếu ra đường hay làm việc quan trọng thì cần phải cẩn thận, tránh gặp phải ma quỷ và cần phải cúng tế để mang lại an lành.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Mọi công việc đều suôn sẻ, tốt nhất là cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên ổn. Người đi xuất hành sẽ bình yên.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Khó có thể thực hiện mưu sự, cầu lộc, cầu tài gặp nhiều trở ngại. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Cẩn trọng về tài chính, sự mất mát có thể sẽ tìm được nếu đi hướng Nam. Đề phòng xảy ra tranh cãi, mâu thuẫn hoặc gặp phải lời nói bất hòa. Cần phải làm việc chậm rãi, cẩn thận nhưng cũng cần đảm bảo tính chắc chắn.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Tin vui sắp đến, nếu muốn cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ sẽ may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức vui. Nếu nuôi dưỡng vật nuôi thì sẽ gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Dễ xảy ra tranh luận, cãi cọ, gây rối. Người ra đường tốt nhất nên trì hoãn. Tránh xa việc bị nguyền rủa, cũng cần phải tránh xa nguy cơ lây nhiễm bệnh tật. Nói chung, những hoạt động như họp mặt, tranh luận, và các vấn đề công việc,... nên tránh xa vào giờ này. Nếu không thể tránh được, hãy giữ miệng cẩn thận tránh gây ra xung đột hoặc cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi