Lịch âm ngày 3 tháng 7 năm 2024

Ngày Dương Lịch: 3-7-2024

Ngày Âm Lịch: 28-5-2024

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày mậu thìn tháng canh ngọ năm giáp thìn

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2024 Tháng 5 Năm 2024 (Giáp Thìn)
3
28

Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Canh Ngọ

Tiết: Hạ chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THAM KHẢO XEM XUẤT HIỆN NGÀY 3 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Tránh ngày : Sát chủ dương : Ngày này không thuận lợi cho các hoạt động như xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.

Ngũ Hành

Ngày: mậu thìn

tương tự với Can Chi (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Âm lịch: Ngày Đại lâm Mộc không thuận lợi cho các tuổi: Nhâm Tuất và Bính Tuất.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn không gặp vấn đề với Mộc.
Ngày Thìn hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thuộc Thủy cục.
| Xung Tuất, gặp Thìn, gặp Mùi, xung Mão, gặp Sửu, tránh Tuất.
Tam Sát ảnh hưởng đến các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Không nhận đất để tránh gia chủ không được may mắn” - Không nên thực hiện việc nhận đất

- Thìn : “Không nên quá đau buồn để tránh tang thương” - Hạn chế việc khóc lóc để tránh tang lễ

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

Ngày Tốt vừa, buổi sáng thuận lợi, chiều không tốt nên cần làm việc nhanh chóng. Niềm vui đến nhanh, nên sử dụng để thực hiện các dự án lớn, sẽ thành công nhanh chóng hơn. Tốt nhất là bắt đầu công việc từ buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao cơ

: Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

: Mọi công việc khởi sự đều tốt. Đặc biệt là chôn cất, khai trương, xuất hành, bảo dưỡng mộ, mở cửa, công việc liên quan đến thủy lợi (như làm sạch, khai thông hệ thống thoát nước, đào khe, ...)

: Không nên làm các công việc như lót giường, đóng giường, đi thuyền.

:

Cơ thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn không tốt. Chỉ nên làm tại Tý nếu thực sự cần thiết. Ngày Thìn khi sao Cơ Đăng Viên thường tốt, nhưng phạm Phục Đoạn thì không tốt. Do đó, không nên xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, thừa kế, khởi công xây dựng nhà máy nhuộm, làm gốm sứ; Nên dừng việc mua sắm đồ cho trẻ em, kết thúc những điều gây hại, xây tường, lấp hang, xây cầu.

Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình hòa thuận, hạnh phúc, sản xuất phát đạt, đồng thời sự nghiệp tiến triển.

 

Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,

Tuế tuế niên niên đại cát xương,

táng, tu phần đại cát lợi,

Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,

Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.

Phúc ấm cao quan gia lộc vị,

Lục thân phong lộc, phúc an khang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Khởi hành, đi tàu thuyền, bắt đầu, đào đất, san lấp, xây dựng kho chứa, sửa chữa bếp, thờ cúng Thần, đặt giường, may vá, lắp đặt máy móc, trồng trọt, thu hoạch lúa, đào giếng, làm sạch hệ thống thoát nước, thăm bác sĩ, uống thuốc, mua bò, sản xuất rượu, bắt đầu học, học kỹ thuật, vẽ, trang trí, bảo dưỡng cây cối.

Chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là xây nhà, sửa chữa nhà, đào đất và trồng cây. Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là việc kết hôn. Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc. Sao Nguyệt Ân: Tốt cho việc tìm kiếm tài lộc, khai trương, đi xa, giao dịch.

Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc. Hoang vu: Xấu cho mọi việc. Tứ thời cô quả: Kỵ cho việc kết hôn.

Hướng xuất hành

Xuất hành về hướng Đông Nam để đón 'Thần Hỷ'. Xuất hành về hướng Chính Nam để đón 'Thần Tài'.

Tránh xuất hành về hướng Chính Nam sẽ gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui đang đến, nếu muốn may mắn, thịnh vượng thì hãy đi hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều điều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức tốt. Nếu làm chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Có sự tranh luận, cãi vã, gây rối làm suy yếu, cần phải cẩn trọng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Tránh xa nguy cơ bị nguyền rủa, tránh bệnh tật. Tóm lại, những hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh được thì nên kiềm chế lời nói để tránh gây ra cuộc cãi vã hoặc xung đột.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là thời điểm rất tốt, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ được thuận lợi. Người ra đi sẽ sớm trở về. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong gia đình sẽ hòa thuận. Nếu có bệnh và cầu nguyện thì sẽ khỏi bệnh, mọi thành viên trong gia đình đều khỏe mạnh.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không mang lại lợi ích, thậm chí có thể gặp phải điều không mong muốn. Nếu ra ngoài sẽ gặp rủi ro, tai nạn, việc quan trọng sẽ gặp trở ngại, gặp quỷ ma cần phải cúng thêm để được bình an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài hướng về phía Tây Nam - Ngôi nhà sẽ yên bình. Người ra ngoài sẽ trải qua chuyến đi an lành.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa vẫn chưa nhận được tin tức. Tiền bạc, tài sản có thể mất, nếu đi hướng Nam thì phải tìm kiếm nhanh chóng mới tìm thấy. Cần phải cẩn trọng tránh tranh cãi, xung đột hoặc lời nói không đẹp. Việc làm chậm, mất thời gian nhưng tốt nhất là phải chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi