Lịch âm ngày 11 tháng 7 năm 2024
Ngày Dương Lịch: 11-7-2024
Ngày Âm Lịch: 6-6-2024
Ngày trong tuần: Thứ Năm
Ngày bính tý tháng tân mùi năm giáp thìn
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 7 Năm 2024 | Tháng 6 Năm 2024 (Giáp Thìn) |
11
|
6
Ngày: Bính Tý, Tháng: Tân Mùi Tiết: Tiểu thử |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2024
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM NGÀY 11 THÁNG 7 THEO DỰ BÁO TỐT XẤU
Các Ngày Kỵ
Tránh xa các ngày không may như Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.
Ngũ Hành
Ngày hôm nay: bính tí
là ngày có thể gây ra rủi ro và không may mắn.
Nạp âm: Ngày Giản hạ Thủy kị phù hợp với các tuổi: Canh Ngọ và Mậu Ngọ.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc chống lại hành Hỏa, trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không bị ảnh hưởng bởi Thủy.
Ngày Tý có mối quan hệ tốt với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thuộc Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tránh Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính : “Đừng sửa chữa bếp vào ngày này để tránh gặp phải rủi ro”
- Tí : “Đừng thăm dò vận mệnh bằng cách gieo quẻ vào ngày này để tránh tai ương”
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
mọi công việc gặp trở ngại, tiến triển chậm trễ. Tiền bạc và danh tiếng có thể giảm sút. Đây là ngày không tốt, nên tránh những việc lớn để tránh gặp rủi ro.
Không Vong cần sự chú ý
Bệnh tật cần quan tâm hơn
Không nên kết hôn hoặc bắt đầu mối quan hệ mới
Tránh những việc liên quan đến trộm cắp
Nhị Thập Bát Tú Sao khuê
: Khuê Mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh là chó sói, chủ trì ngày thứ 5.
: Tốt cho nhập học, cắt áo, xây nhà hoặc đi xa để tìm kiếm danh tiếng.
: Tránh chôn cất, xây cất, khai thông đường nước, khai trương, đào ao móc giếng, và làm giường lót giường. Nếu bạn có ý định tổ chức tang lễ hoặc khai trương thì nên chọn một ngày khác.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP
Thích hợp cho việc ký kết hợp đồng, giao dịch, làm đất, thăm bác sĩ, săn bắn hoặc truy bắt tội phạm.
Xây dựng nền nhà hoặc tường là lựa chọn tốt.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, giải oan và trừ tà. | Thiên Hình Hắc Đạo: Xấu cho mọi việc Thiên ôn: Kỵ xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi công việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc xây nhà và làm bếp Hoàng Sa: Xấu nhất là cho việc xuất hành Cửu không: Kỵ xuất hành, kinh doanh, cầu tài và khai trương Trùng phục: Kỵ cho việc cưới hỏi |
Hướng xuất hành
Để đón 'Hỷ Thần', nên xuất hành hướng Tây Nam. Để đón 'Tài Thần', nên xuất hành hướng Chính Đông. Tránh xuất hành hướng Tây Nam để tránh gặp Hạc Thần (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp trở ngại hoặc không như ý. Nếu ra đi trong khoảng thời gian này, cẩn thận gặp nguy hiểm, cần phải cúng tế để bảo vệ.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt là khi cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ bình yên. Người xuất hành trong khoảng thời gian này đều yên bình.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Các kế hoạch khó thành, cầu lộc và cầu tài mơ hồ. Việc kiện cáo nên trì hoãn. Người đi xa chưa có tin tức trở về. Tiền bạc và tài sản bị mất, tìm kiếm nhanh chóng khi đi hướng Nam. Cẩn thận tranh cãi và xung đột, việc làm mất thời gian nhưng cần phải cẩn thận và kiên nhẫn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có tin vui sắp đến, nếu cầu lộc và cầu tài, hướng Nam là lựa chọn tốt. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi xa sắp nhận được tin tức. Nếu làm kinh doanh chăn nuôi thì sẽ thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Thường xảy ra tranh luận và xung đột, gây mất đoàn kết và không tốt cho sức khỏe. Người ra đi nên trì hoãn. Phòng tránh nguyền rủa và bệnh tật. Những hoạt động như họp mặt, tranh luận nên tránh vào thời gian này. Nếu buộc phải thì cần kiềm chế để tránh xung đột.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt, đi ra ngoài thường gặp may mắn. Kinh doanh sẽ có lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong gia đình đều hòa thuận. Nếu có bệnh cần cầu nguyện, sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ mạnh khỏe.