Lịch âm ngày 12 tháng 7 năm 2024

Ngày Dương Lịch: 12-7-2024

Ngày Âm Lịch: 7-6-2024

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày đinh sửu tháng tân mùi năm giáp thìn

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2024 Tháng 6 Năm 2024 (Giáp Thìn)
12
7

Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Tân Mùi

Tiết: Tiểu thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 12 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, tránh thực hiện các việc như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất đồ (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: đinh sửu

tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Tân Mùi và Kỷ Mùi.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt

- Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên đi nhận quan để tránh gia chủ không trở về

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

tức ngày Cát, mọi sự đều được yên tâm, hành động thành công.

Đại An gặp được quý nhân

Có cơm có nước tiền tiễn đưa

Chẳng thời cũng được Đại An

Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao lâu

: Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.

: Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc xây dựng cột, cưới gả, mở cửa, lắp cửa, xây nhà, xây dựng tầng lầu, may áo, xử lý nước hoặc các công việc về thủy lợi.

: Đặc biệt kiêng việc lót giường, đóng giường và đi thủy lộ.

:

- Sao Lâu kim Cẩu khi xuất hiện tại Ngày Dậu Đăng Viên mang ý nghĩa tạo ra sự lợi lộc. Tại Tỵ, gọi là Nhập Trù, nên rất tốt. Tại Sửu thì vừa phải.

- Gặp vào cuối tháng, Sao Lâu kim Cẩu phạm Diệt Một: Kỵ việc làm rượu, tham gia hành chính, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế công việc hoặc sự nghiệp và cực kỵ đi thuyền.

Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì phồn thịnh, học vấn đạt cao, việc kết hôn, xây dựng rất thuận lợi.

 

Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,

Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,

Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,

Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.

Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,

Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,

Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,

Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Bốc thuốc, uống thuốc, điều trị bệnh.

Lót giường, đóng giường, cho vay, đào đất, san lấp mặt bằng, vẽ tranh chụp ảnh, nhậm chức công việc, thừa kế chức vụ hoặc sự nghiệp, nhập học, học nghề, lễ cầu cơ, tham gia công việc hành chính, nộp đơn xin phép

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Sao Thiên Quý: mọi việc đều tốt

Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch và khai trương Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi công việc Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho xây dựng Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Chí Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi